Created with Raphaël 2.1.2123465879
  • Số nét 9
  • Cấp độ N4

Kanji 茶

Hán Việt
TRÀ
Nghĩa

Cây chè (trà)


Âm On
チャ
Nanori
ちや

Đồng âm
TRA Nghĩa: Tìm tòi, xét hỏi Xem chi tiết ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết TRÁ Nghĩa: Giả dối, lừa dối Xem chi tiết TRÁ Nghĩa: chèn ép, ép, vắt Xem chi tiết TRÁCH, TRÁ Nghĩa: Tiếng to. Một âm là trá. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
DIỆP, DIẾP Nghĩa: Lá cây Xem chi tiết
茶
  • Em Thảo (THẢO艹) ngồi uống trà (TRÀ 茶) dưới nhà cười hô hô (Ho trong katakana = ホ)
  • Những búp Trà (THẢO 艹) được Người (NHÂN 人) thợ hái ở ngọn Cây (MỘC 木).
  • Những lá trà non trên ngọn cây mới là ngon nhất
  • Ngồi dưới mái nhà uống trà cười hô hô (ホ)
  • Cỏ (THẢO) mà con người (NHÂN) hái từ cây (MỘC) là TRÀ
  • THẢO uống trà dưới mái nhà cười hô hô (ホ)
  • Những lá chè dc hái dưới những cây có người trông nom
  • Trên là thảo, dưới là mộc ==> Trà thảo mộc
  1. Cây chè (trà); lá dùng chế ra các thứ chè uống.
  2. Sơn trà TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết một thứ cây lá thường xanh, hoa trắng, có thứ đỏ, dùng làm cảnh chơi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おちゃ chè; nước chè; trà; chè xanh
中国 ちゅうごくちゃ chè tàu
きっさてん quán cà phê; quán trà; quán nước; tiệm giải khát; quán giải khát
きっさしつ phòng trà
さざんか hoa sơn trà; cây sơn trà
Ví dụ âm Kunyomi

おちゃ TRÀChè
こちゃ CỔ TRÀTrà sản xuất năm ngoái
ごちゃ NGỰ TRÀChè (xanh)
むちゃ VÔ TRÀQuá mức
めちゃ MỤC TRÀVô lý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きっさ KHIẾT TRÀQuán trà
さどう TRÀ ĐẠOTrà đạo
さざんか SAN TRÀ HOAHoa sơn trà
さりょう TRÀ LIÊUCăn nhà nơi thực hiện các nghi lễ uống trà trong trà đạo
飯事 さはんじ TRÀ PHẠN SỰThông thường xuất hiện
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa