- Em Thảo (THẢO艹) ngồi uống trà (TRÀ 茶) dưới nhà cười hô hô (Ho trong katakana = ホ)
- Những búp Trà (THẢO 艹) được Người (NHÂN 人) thợ hái ở ngọn Cây (MỘC 木).
- Những lá trà non trên ngọn cây mới là ngon nhất
- Ngồi dưới mái nhà uống trà cười hô hô (ホ)
- Cỏ (THẢO) mà con người (NHÂN) hái từ cây (MỘC) là TRÀ
- THẢO uống trà dưới mái nhà cười hô hô (ホ)
- Những lá chè dc hái dưới những cây có người trông nom
- Trên là thảo, dưới là mộc ==> Trà thảo mộc
- Cây chè (trà); lá dùng chế ra các thứ chè uống.
- Sơn trà 山 茶 TRÀ Nghĩa: Cây chè (trà) Xem chi tiết một thứ cây lá thường xanh, hoa trắng, có thứ đỏ, dùng làm cảnh chơi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お茶 | おちゃ | chè; nước chè; trà; chè xanh |
中国茶 | ちゅうごくちゃ | chè tàu |
喫茶店 | きっさてん | quán cà phê; quán trà; quán nước; tiệm giải khát; quán giải khát |
喫茶質 | きっさしつ | phòng trà |
山茶花 | さざんか | hoa sơn trà; cây sơn trà |
Ví dụ âm Kunyomi
お 茶 | おちゃ | TRÀ | Chè |
古 茶 | こちゃ | CỔ TRÀ | Trà sản xuất năm ngoái |
御 茶 | ごちゃ | NGỰ TRÀ | Chè (xanh) |
無 茶 | むちゃ | VÔ TRÀ | Quá mức |
目 茶 | めちゃ | MỤC TRÀ | Vô lý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
喫 茶 | きっさ | KHIẾT TRÀ | Quán trà |
茶 道 | さどう | TRÀ ĐẠO | Trà đạo |
山 茶 花 | さざんか | SAN TRÀ HOA | Hoa sơn trà |
茶 寮 | さりょう | TRÀ LIÊU | Căn nhà nơi thực hiện các nghi lễ uống trà trong trà đạo |
茶 飯事 | さはんじ | TRÀ PHẠN SỰ | Thông thường xuất hiện |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|