- Cả nước đang mắt (目) dõi theo tỉnh nhỏ (小).
- Quan HUYỆN ngồi trên ghế NHỎ có 3 chân và chỉ dùng 1 con MẮT để phán xử.
- Quan huyện dùng mắt quan xát các vùng nhỏ
- Quan HUYỆN ngồi trên ghế phán sử.
- Quan Huyện 県 mắt 目 ti hí 小 ngồi trên ghế
- TỈNH : là cơ quan dùng MẮT quản lý các vị ẤT NGỒI _ NHỎ hơn (huyện, quận, phường,... )
- Trong (mắt) của Lan thì đó chỉ là 1 cái huyện (nhỏ)
- Huyện, tỉnh
- prefecture
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
奈良県 | ならけん | Tỉnh Nara |
宮城県 | みやぎけん | Myagiken (một quận ở vùng đông bắc Nhật bản) |
山口県 | やまぐちけん | Yamaguchi Ken |
府県 | ふけん | phủ huyện; quận huyện |
新潟県 | にいがたけん | Nigata |
Ví dụ âm Kunyomi
他 県 | たけん | THA HUYỆN | Chức quận trưởng khác |
府 県 | ふけん | PHỦ HUYỆN | Phủ huyện |
県 下 | けんか | HUYỆN HẠ | Chức quận trưởng |
県 議 | けんぎ | HUYỆN NGHỊ | Hội đồng quận trưởng |
三重 県 | みえけん | TAM TRỌNG HUYỆN | Chức quận trưởng trong vùng kinki |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|