Created with Raphaël 2.1.2123456798
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 県

Hán Việt
HUYỆN
Nghĩa

Tỉnh


Âm On
ケン
Âm Kun
か.ける
Nanori
あがた がた

Đồng âm
HUYỀN Nghĩa: Treo lên, cách biệt, tồn tại Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Màu đen huyền, huyền bí Xem chi tiết HUYỄN, ẢO Nghĩa: Ảo tưởng; ảo vọng; ảo ảnh; ảo mộng Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Dây đàn, dây cung cạnh huyền trong tam giác vuông Xem chi tiết HUYẾN Nghĩa:  Văn sức, trang sức sặc sỡ Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Dây đàn Xem chi tiết HUYÊN Nghĩa: Dức lác. Xem chi tiết HUYỀN Nghĩa: Mạn thuyền. Tô Thức [蘇軾] : Khấu huyền nhi ca chi [扣舷而歌之] (Tiền Xích Bích phú [前赤壁賦]) Gõ vào mạn thuyền mà hát. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUẬN Nghĩa: Quận, huyện Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết KINH Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết
県
  • Cả nước đang mắt (目) dõi theo tỉnh nhỏ (小).
  • Quan HUYỆN ngồi trên ghế NHỎ có 3 chân và chỉ dùng 1 con MẮT để phán xử.
  • Quan huyện dùng mắt quan xát các vùng nhỏ
  • Quan HUYỆN ngồi trên ghế phán sử.
  • Quan Huyện 県 mắt 目 ti hí 小 ngồi trên ghế
  • TỈNH : là cơ quan dùng MẮT quản lý các vị ẤT NGỒI _ NHỎ hơn (huyện, quận, phường,... )
  • Trong (mắt) của Lan thì đó chỉ là 1 cái huyện (nhỏ)
  1. Huyện, tỉnh
  2. prefecture
Ví dụ Hiragana Nghĩa
奈良 ならけん Tỉnh Nara
宮城 みやぎけん Myagiken (một quận ở vùng đông bắc Nhật bản)
山口 やまぐちけん Yamaguchi Ken
ふけん phủ huyện; quận huyện
新潟 にいがたけん Nigata
Ví dụ âm Kunyomi

たけん THA HUYỆNChức quận trưởng khác
ふけん PHỦ HUYỆNPhủ huyện
けんか HUYỆN HẠChức quận trưởng
けんぎ HUYỆN NGHỊHội đồng quận trưởng
三重 みえけん TAM TRỌNG HUYỆNChức quận trưởng trong vùng kinki
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa