Created with Raphaël 2.1.212345768
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 押

Hán Việt
ÁP
Nghĩa

Ấn, đẩy


Âm On
オウ
Âm Kun
お.す お.し~ お.っ~ お.さえる おさ.える お.つ
Nanori
おし おす おや

Đồng âm
ÁP Nghĩa: Ép, đè nén, áp suất Xem chi tiết ẤP Nghĩa: Làng xã, cộng động Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Giơ lên, giương lên, bốc lên Xem chi tiết TRÁ Nghĩa: chèn ép, ép, vắt Xem chi tiết CỰ, CỦ Nghĩa: Từ chối, chống Xem chi tiết KHÁNG Nghĩa: Chống cự Xem chi tiết
Trái nghĩa
DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết
押
  • Tay (THỦ 扌) mang giáp (GIÁP 甲) áp (押) sát kẻ địch
  • Dùng Tay đảo ngược tự do là Áp bức, nắm bắt
  • TAY mang GIÁP ÁP vào địch
  • Tay gươm áo giáp áp bức dân lành
  • Dùng TAY và GIÁP chống lại ÁP bức
  • ÁP TAY vào áo GIÁP
  • Dùng (扌) tay ấn (押) rễ cây (甲) xuống đất cho chắc.
  • Cả ngày(日) chống đẩy
  • ÁP TAY vào áo GIÁP
  1. Ký. Như hoa áp ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết ký chữ để làm ghi.
  2. Giam giữ, bó buộc. Như áp tống ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết , áp giải ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết đều nghĩa là bắt giải đi cả.
  3. Để làm bảo đảm (cầm). Lấy một vật ngang giá với đồ kia để làm bảo đảm để lấy đồ kia ra gọi là để áp ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết .
  4. Thơ phú dùng vần gọi là áp, áp là đè ép vậy.
  5. Cái nẹp mành mành.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なかおし Chiến thắng khi trận đấu còn chưa kết thúc
あとおし sự đẩy từ đằng sau; sự đẩy sau
ねんおし Sự nhắc nhở
ておし sự đẩy bằng tay
おす ẩn; đẩy
Ví dụ âm Kunyomi

おす ÁPẨn
したおす HẠ ÁPTới sự suy tàn (thị trường kho)
ベルを べるをおす Bấm chuông
判を はんをおす PHÁN ÁPĐóng dấu
印を いんをおす ẤN ÁPĐóng dấu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

おし ÁPĐẩy
して おして ÁPBằng sức mạnh
し屋 おしや ÁP ỐCNgười đi vé tháng huấn luyện người gói hàng
し目 おしめ ÁP MỤCTính nhu nhược
し絵 おしえ ÁP HỘINâng vải (len) picture(s)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

っ放り出す おっぽりだす Vứt bỏ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える おさえる ÁPTới sự dừng
さえる おさえる ÁPGiữ
取り さえる とりおさえる Nắm bắt
差し える さしおさえる Để bị kẹt
差し さえる さしおさえる Tịch thâu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える おさえる ÁPTới sự dừng
さえる おさえる ÁPGiữ
取り さえる とりおさえる Nắm bắt
差し える さしおさえる Để bị kẹt
差し さえる さしおさえる Tịch thâu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

おうか ÁP HẠBắt buộc xuống
かおう HOA ÁPCây mẫu đơn
おういん ÁP ẤNĐóng dấu
おうなつ ÁP NẠIĐóng dấu
おうそう ÁP TỐNGSự chuyển tù nhân hoặc nghi phạm đến nơi khác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa