- Tay (THỦ 扌) mang giáp (GIÁP 甲) áp (押) sát kẻ địch
- Dùng Tay đảo ngược tự do là Áp bức, nắm bắt
- TAY mang GIÁP ÁP vào địch
- Tay gươm áo giáp áp bức dân lành
- Dùng TAY và GIÁP chống lại ÁP bức
- ÁP TAY vào áo GIÁP
- Dùng (扌) tay ấn (押) rễ cây (甲) xuống đất cho chắc.
- Cả ngày(日) chống đẩy
- ÁP TAY vào áo GIÁP
- Ký. Như hoa áp 花 押 ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết ký chữ để làm ghi.
- Giam giữ, bó buộc. Như áp tống 押 ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết 送 TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết , áp giải 押 ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết đều nghĩa là bắt giải đi cả.
- Để làm bảo đảm (cầm). Lấy một vật ngang giá với đồ kia để làm bảo đảm để lấy đồ kia ra gọi là để áp 抵 ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết 押 ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết .
- Thơ phú dùng vần gọi là áp, áp là đè ép vậy.
- Cái nẹp mành mành.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中押し | なかおし | Chiến thắng khi trận đấu còn chưa kết thúc |
後押し | あとおし | sự đẩy từ đằng sau; sự đẩy sau |
念押し | ねんおし | Sự nhắc nhở |
手押し | ておし | sự đẩy bằng tay |
押す | おす | ẩn; đẩy |
Ví dụ âm Kunyomi
押 す | おす | ÁP | Ẩn |
下 押 す | したおす | HẠ ÁP | Tới sự suy tàn (thị trường kho) |
ベルを 押 す | べるをおす | Bấm chuông | |
判を 押 す | はんをおす | PHÁN ÁP | Đóng dấu |
印を 押 す | いんをおす | ẤN ÁP | Đóng dấu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
押 し | おし | ÁP | Đẩy |
押 して | おして | ÁP | Bằng sức mạnh |
押 し屋 | おしや | ÁP ỐC | Người đi vé tháng huấn luyện người gói hàng |
押 し目 | おしめ | ÁP MỤC | Tính nhu nhược |
押 し絵 | おしえ | ÁP HỘI | Nâng vải (len) picture(s) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
押 っ放り出す | おっぽりだす | Vứt bỏ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
押 える | おさえる | ÁP | Tới sự dừng |
押 さえる | おさえる | ÁP | Giữ |
取り 押 さえる | とりおさえる | Nắm bắt | |
差し 押 える | さしおさえる | Để bị kẹt | |
差し 押 さえる | さしおさえる | Tịch thâu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
押 える | おさえる | ÁP | Tới sự dừng |
押 さえる | おさえる | ÁP | Giữ |
取り 押 さえる | とりおさえる | Nắm bắt | |
差し 押 える | さしおさえる | Để bị kẹt | |
差し 押 さえる | さしおさえる | Tịch thâu | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
押 下 | おうか | ÁP HẠ | Bắt buộc xuống |
花 押 | かおう | HOA ÁP | Cây mẫu đơn |
押 印 | おういん | ÁP ẤN | Đóng dấu |
押 捺 | おうなつ | ÁP NẠI | Đóng dấu |
押 送 | おうそう | ÁP TỐNG | Sự chuyển tù nhân hoặc nghi phạm đến nơi khác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|