- Trong (NỘI 内) người mà bị ốm (NẠCH 疒) thì phải đi bệnh (BỆNH 病) viện
- Hoàn Cảnh: Trong người (内 NỘI) mà bị Ốm (疒 NẠCH) ==> thì phải đi BỆNH (病) viện.
- Bệ hạ có hàng Tỉ miếng Đất
- Có Một Người đang nằm đắp cái chăn ở trong nhà vì bệnh tật
- Theo quan niệm xưa, bệnh trong người 内 do trời 天 sinh ra
- Nếu bị ốm 疒 rồi sốt 1 ngày và thấy trong người 内 không ổn thì phải đi BỆNH 病 viện ngay.
- 冂 Bao quanh 1 người 人 ― là bệnh tật 疒
- Ốm, bệnh.
- Tức giận. Như bệnh chi 病 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết lấy làm giận.
- Làm hại. Như phương hiền bệnh quốc 妨 PHƯƠNG, PHƯỚNG Nghĩa: Ngăn cản, trở ngại, rào cản Xem chi tiết 賢 HIỀN Nghĩa: Thông minh, khôn ngoan, khéo léo Xem chi tiết 病 國 Nghĩa: Xem chi tiết làm trở ngại người hiền và hại nước.
- Cấu bệnh 姤 病 hổ ngươi.
- Lo.
- Làm khốn khó.
- Nhục.
- Chỗ kém.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
うつ病 | うつびょう | bệnh trầm cảm; bệnh trầm uất; sự suy yếu; sự buồn rầu; sự suy nhược; tình trạng đình đốn trì trệ; suy nhược thần kinh |
くる病 | くるびょう | bệnh còi xương; còi xương |
仮病 | けびょう | sự giả vờ ốm |
伝染病 | でんせんびょう | bệnh lây; bệnh truyền nhiễm |
佝僂病 | くるびょう | bệnh còi xương; còi xương |
Ví dụ âm Kunyomi
病 む | やむ | BỆNH | Bị ốm |
気に 病 む | きにやむ | KHÍ BỆNH | Lo lắng |
胸を 病 む | むねをやむ | HUNG BỆNH | Mắc bệnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
肺 病 病 み | はいびょうやみ | PHẾ BỆNH BỆNH | Bệnh nhân lao phổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
病 友 | やまいとも | BỆNH HỮU | Người bạn bị bệnh |
病 垂れ | やまいたれ | BỆNH THÙY | Căn bản bệnh |
不治の 病 | ふじのやまい | BẤT TRÌ BỆNH | Bệnh không thể chữa được |
恋の 病 | こいのやまい | LUYẾN BỆNH | Tình yêu |
老と 病 | ろうとやまい | LÃO BỆNH | Tuổi và sự đau yếu cũ (già) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
仮 病 | けびょう | GIẢ BỆNH | Sự giả vờ ốm |
余 病 | よびょう | DƯ BỆNH | Bệnh thứ phát |
多 病 | たびょう | ĐA BỆNH | Đau ốm |
奇 病 | きびょう | KÌ BỆNH | Căn bệnh lạ |
持 病 | じびょう | TRÌ BỆNH | Bệnh kinh niên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|