- Ngôn từ đao búa nhất định là tố tụng
- Tố cáo kẻ chặt cây cây
- XÍCH lại mang đi TỐ CÁO với NGÔN luận
- LỜI NÓI có thể LÀM GÃY CÂY BÚA => TỐ tụng kiện cáo
- Tố Cáo mà Nói sai thì sẽ bị Xích.
- Ngôn từ đao búa Tố giác tội phạm
- Cáo mách. Như tố oan 訴 冤 kêu oan.
- Gièm chê.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上訴 | じょうそ | chống án; kháng cáo |
勝訴 | しょうそ | sự thắng kiện |
告訴 | こくそ | sự tố cáo |
告訴所 | こくそしょ | bản cáo trạng |
告訴状 | こくそじょう | giấy tố cáo; đơn tố cáo |
Ví dụ âm Kunyomi
訴 える | うったえる | TỐ | Kêu gọi |
争い 訴 える | あらそいうったえる | Buộc tội | |
理性に 訴 える | りせいにうったえる | Kêu gọi lý trí của ai đó | |
隣人を 訴 える | りんじんをうったえる | Kiện người láng giềng ra tòa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
起 訴 | きそ | KHỞI TỐ | Khởi tố |
不起 訴 | ふきそ | BẤT KHỞI TỐ | Nonprosecution hoặc sự buộc tội |
免 訴 | めんそ | MIỄN TỐ | Toà án quyết định chấm dứt việc tố tụng |
公 訴 | こうそ | CÔNG TỐ | Sự kết tội |
反 訴 | はんそ | PHẢN TỐ | Sự chống lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|