Created with Raphaël 2.1.2132456789101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N1

Kanji 訴

Hán Việt
TỐ
Nghĩa

Kể, tố giác


Âm On
Âm Kun
うった.える

Đồng âm
TỔ Nghĩa: Kết hợp, lắp ráp Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Tơ sống màu trắng Xem chi tiết TỔ Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra Xem chi tiết Nghĩa: Thuế ruộng, tô thuế Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Đắp tượng, làm theo Xem chi tiết Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết TỐ Nghĩa: Ngoi lên. Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là tố. Mách bảo, tố cáo. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết
訴
  • Ngôn từ đao búa nhất định là tố tụng
  • Tố cáo kẻ chặt cây cây
  • XÍCH lại mang đi TỐ CÁO với NGÔN luận
  • LỜI NÓI có thể LÀM GÃY CÂY BÚA => TỐ tụng kiện cáo
  • Tố Cáo mà Nói sai thì sẽ bị Xích.
  • Ngôn từ đao búa Tố giác tội phạm
  1. Cáo mách. Như tố oan kêu oan.
  2. Gièm chê.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうそ chống án; kháng cáo
しょうそ sự thắng kiện
こくそ sự tố cáo
こくそしょ bản cáo trạng
こくそじょう giấy tố cáo; đơn tố cáo
Ví dụ âm Kunyomi

える うったえる TỐKêu gọi
争い える あらそいうったえる Buộc tội
理性に える りせいにうったえる Kêu gọi lý trí của ai đó
隣人を える りんじんをうったえる Kiện người láng giềng ra tòa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

きそ KHỞI TỐKhởi tố
不起 ふきそ BẤT KHỞI TỐNonprosecution hoặc sự buộc tội
めんそ MIỄN TỐToà án quyết định chấm dứt việc tố tụng
こうそ CÔNG TỐSự kết tội
はんそ PHẢN TỐSự chống lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa