- Dự án (案) an (安) toàn là trồng cây (木)
- Dự Án của người phụ nữ là đặt cây ở trong nhà
- Đứng Yên được trên Cây là phải có phương Án trước rồi
- Người phụ nữ hướng dẫn (案内) trồng cây dưới mái nhà
- Đề ÁN(案)của người phụ nữ (女) trong nhà là dưới mái hiên 宀 phải trồng cây (木)
- Để em AN (安)ngồi lên cây (木)là ÁN (案)hoặc DỰ ÁN (提案), AN TOÀN (安全)
- đề xuất phương án ngồi Yên chờ đợi trên cây
- Cái bàn. Như phục án 伏 PHỤC Nghĩa: Che đậy, tuân theo, bái phục Xem chi tiết 案 ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết cúi đầu trên bàn, chỉ sự chăm học, án thư 案 ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết 書 THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết bàn để sách, để đọc sách .
- Cái mâm.
- Khảo xét, làm sách tự phát biểu ý kiến mình ra cũng gọi là án.
- Các bản thể lệ nhà nước định lại lệ cũ hay các bản kiện tụng đã quyết rồi đều gọi là án. Như công án 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 案 ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết , án bản 案 ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết 本 , v.v.
- Cầm vững. Như án kiếm 案 ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết 劍 cầm vững gươm.
- Lần lượt. Như án đổ như cố 案 ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết 堵 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 故 CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết vẫn lần lượt yên như cũ. $ Từ nghĩa thứ ba trở xuống cùng một nghĩa như chữ án 按 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
修正案 | しゅうせいあん | bản sửa đổi |
原案 | げんあん | kế hoạch ban đầu; bản thảo; dự thảo |
名案 | めいあん | ý kiến hay |
図案 | ずあん | đồ án |
妙案 | みょうあん | ý tưởng tuyệt vời; ý tưởng thông minh |
Ví dụ âm Kunyomi
事 案 | じあん | SỰ ÁN | Sự liên quan |
具 案 | ぐあん | CỤ ÁN | Phác thảo một kế hoạch |
図 案 | ずあん | ĐỒ ÁN | Đồ án |
思 案 | しあん | TƯ ÁN | Nghĩ |
愚 案 | ぐあん | NGU ÁN | Kế hoạch ngớ ngẩn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|