- Khi bạn dang rộng chân tay, trông bạn thật to lớn (大)
- Người(人) mà đứng nhất (一) thì gọi là đại ca
- Bạn có thể nhớ chữ kanji 大 bằng cách hình dung nó như một người đang đứng thật to lớn, với hai chân dang rộng và hai tay mạnh mẽ vươn ra. Hãy tưởng tượng rằng người đó đang tỏ ra mạnh mẽ và quyết đoán, biểu tượng cho sức mạnh và uy quyền của chữ "大".
- Khi xưa ở một ngôi làng nhỏ, có một vị vua vĩ đại tên là Hùng. Ông là người cao to và mạnh mẽ như chữ kanji 大. Dưới triều đại của vị vua Hùng, ngôi làng phát triển mạnh mẽ. Người dân luôn kính trọng và ngưỡng mộ ông vì phẩm chất vĩ đại của vua. Mỗi khi nhìn thấy chữ kanji 大, họ lại nhớ về sự vĩ đại của vị vua Hùng và sức mạnh của triều đại ông đã xây dựng.
- Nhất (1) + Nhân (人)
- Lớn.
- Tiếng nói gộp. Như đại phàm 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 凡 PHÀM Nghĩa: Tầm thường, xoàng xĩnh Xem chi tiết hết thẩy, đại khái 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 概 KHÁI Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát Xem chi tiết , v.v.
- Tiếng nói tôn trọng người. Như khen sự trước tác của người là đại tác 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 作 TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết nghĩa là văn chương sách vở làm ra to tát rộng lớn lắm. Các bậc trên như cha, anh, quan trưởng cũng gọi là đại nhân 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 人 . Anh lớn nhất gọi là đại 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết .
- Cho là to.
- Hơn.
- Một âm là thái. Như thái hòa 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết , thái cực 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 極 CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết , thái lao 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 牢 Nghĩa: Xem chi tiết , v.v. đều cùng âm nghĩa như chữ thái 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ばく大 | ばくだい | khổng lồ; rộng lớn; mênh mông |
五大州 | ごだいしゅう | năm châu |
偉大 | いだい | sự vĩ đại; to lớn; xuất chúng |
偉大な | いだいな | vĩ đại |
党大会 | とうたいかい | hội nghị Đảng |
Ví dụ âm Kunyomi
大 きい | おおきい | ĐẠI | Bự |
気が 大 きい | きがおおきい | Hào phóng | |
大 きいお世話 | おおきいおせわ | Không (của) doanh nghiệp (của) bạn! | |
大 きい声で叫ぶ | おおきいこえでさけぶ | Gào thét | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
大 いに | おおいに | ĐẠI | Nhiều |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
大 佐 | たいさ | ĐẠI TÁ | Đại tá |
大 使 | たいし | ĐẠI SỬ | Đại sứ |
大 儀 | たいぎ | ĐẠI NGHI | Đại nghĩa |
大 呼 | たいこ | ĐẠI HÔ | Khóc ầm ỹ |
大 器 | たいき | ĐẠI KHÍ | Đồ đựng có dung tích lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|