Created with Raphaël 2.1.2123
  • Số nét 3
  • Cấp độ N5

Kanji 大

Hán Việt
ĐẠI, THÁI
Nghĩa

To lớn


Âm On
ダイ タイ
Âm Kun
おお~ おお.きい ~おお.いに
Nanori
うふ おう たかし とも はじめ ひろ ひろし まさ まさる もと

Đồng âm
ĐẠI Nghĩa: Đại điện, thay thế, đổi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Theo kịp, đuổi Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Bao, túi Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Lười biếng Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết ĐẠI Nghĩa: Thuốc đen của đàn bà dùng vẽ lông mày Xem chi tiết ĐÃI Nghĩa: Nguy. Mỏi mệt. Bèn, dùng làm tiếng giúp lời. Sợ. Ngờ. Gần, thân gần. Chỉ thế. Hầu như. Xem chi tiết NGẠT, ĐÃI Nghĩa: Xấu xa, tệ hại Xem chi tiết ĐÃI, LỆ Nghĩa: Kịp, kịp đến Xem chi tiết ĐÁI Nghĩa:  Đội. Tôn kính. Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết THẢI, THẮC Nghĩa: Vay, cho vay Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Hòa bình, to lớn Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Tô màu, trang điểm Xem chi tiết THAI Nghĩa: Mang thai, bào thai Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Rau Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, ngắt Xem chi tiết THÁI, THẢI Nghĩa: Thải đi, đãi bỏ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi Xem chi tiết QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết
Trái nghĩa
TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết
大
  • Khi bạn dang rộng chân tay, trông bạn thật to lớn (大)
  • Người(人) mà đứng nhất (一) thì gọi là đại ca
  • Bạn có thể nhớ chữ kanji 大 bằng cách hình dung nó như một người đang đứng thật to lớn, với hai chân dang rộng và hai tay mạnh mẽ vươn ra. Hãy tưởng tượng rằng người đó đang tỏ ra mạnh mẽ và quyết đoán, biểu tượng cho sức mạnh và uy quyền của chữ "大".
  • Khi xưa ở một ngôi làng nhỏ, có một vị vua vĩ đại tên là Hùng. Ông là người cao to và mạnh mẽ như chữ kanji 大. Dưới triều đại của vị vua Hùng, ngôi làng phát triển mạnh mẽ. Người dân luôn kính trọng và ngưỡng mộ ông vì phẩm chất vĩ đại của vua. Mỗi khi nhìn thấy chữ kanji 大, họ lại nhớ về sự vĩ đại của vị vua Hùng và sức mạnh của triều đại ông đã xây dựng.
  • Nhất (1) + Nhân (人)
  1. Lớn.
  2. Tiếng nói gộp. Như đại phàm ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết PHÀM Nghĩa: Tầm thường, xoàng xĩnh Xem chi tiết hết thẩy, đại khái ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết KHÁI Nghĩa: Bao quát, phỏng chừng, tổng quát Xem chi tiết , v.v.
  3. Tiếng nói tôn trọng người. Như khen sự trước tác của người là đại tác ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết nghĩa là văn chương sách vở làm ra to tát rộng lớn lắm. Các bậc trên như cha, anh, quan trưởng cũng gọi là đại nhân ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết . Anh lớn nhất gọi là đại ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết .
  4. Cho là to.
  5. Hơn.
  6. Một âm là thái. Như thái hòa ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết , thái cực ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết , thái lao ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , v.v. đều cùng âm nghĩa như chữ thái THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ばく ばくだい khổng lồ; rộng lớn; mênh mông
ごだいしゅう năm châu
いだい sự vĩ đại; to lớn; xuất chúng
いだいな vĩ đại
とうたいかい hội nghị Đảng
Ví dụ âm Kunyomi

きい おおきい ĐẠIBự
気が きい きがおおきい Hào phóng
きいお世話 おおきいおせわ Không (của) doanh nghiệp (của) bạn!
きい声で叫ぶ おおきいこえでさけぶ Gào thét
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いに おおいに ĐẠINhiều
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たいさ ĐẠI TÁĐại tá
使 たいし ĐẠI SỬĐại sứ
たいぎ ĐẠI NGHIĐại nghĩa
たいこ ĐẠI HÔKhóc ầm ỹ
たいき ĐẠI KHÍĐồ đựng có dung tích lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa