Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N3

Kanji 治

Hán Việt
TRÌ, TRỊ
Nghĩa

Sửa, chữa trị


Âm On
Âm Kun
おさ.める おさ.まる なお.る なお.す
Nanori
はり はる みち

Đồng âm
TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết TRỊ Nghĩa: Giá trị, giá cả, xứng đáng Xem chi tiết THỰC, TRĨ Nghĩa: Trồng cây, thực vật Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cái ao Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Thơ bé, trẻ bé Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Trí tuệ Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Xem chi tiết TRI, TRUY Nghĩa: Theo sau Xem chi tiết TRĨ, TRẠI Nghĩa: Loài sâu không chân Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Tỉ mỉ, kín, kĩ. Dị dạng của chữ [致]. Xem chi tiết TRĨ Nghĩa: Bệnh trĩ, một thứ nhọt loét ở trong ngoài lỗ đít. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LIỆU Nghĩa: Chữa trị, làm lành Xem chi tiết TRỰC Nghĩa: Thẳng thắn, ngay thẳng, sửa chữa Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết
Trái nghĩa
LOẠN Nghĩa: Lộn xộn, rối rắm, xáo loạn Xem chi tiết
治
  • Ở vũ đài (台) trị (治) bệnh bằng nước (氵)
  • Muốn TRỊ được tính hám trai của con THỦY thì phải đầu THAI mới hết...
  • Muốn trị bệnh sợ đứng trên khán đài 台 thì phải truyền nước 氵biển
  • Lên ĐÀI 台 cầu mưa 氵 TRỊ 治 thuỷ
  • Trị bệnh chảy nước mũi và mồm
  • Muốn TRỊ bệnh thì TƯ tưởng phải trên MIỆNG người đời ba lần
  • 4 giọt nước miếng TRỊ bệnh
  1. Sửa. Tô Thức Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết : Dư chí Phù Phong chi minh niên, thủy trị quan xá Nghĩa: Thừa ra, số lẻ ra, ngoài ra Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết (Hỉ vủ đình kí HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Tôi đến Phù Phong năm trước thì năm sau mới sửa lại quan nha.
  2. Trừng trị.
  3. Một âm là trị. Sửa trị. Như tràng trị cửu an TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết (Minh sử MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết ) trị yên lâu dài.
  4. Chỗ quan chánh phủ địa phương đóng gọi là trị. Như tỉnh trị TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết , huyện trị TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết , v.v. Dân đối với quan gọi là trị hạ TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết dưới quyền cai trị.
  5. So sánh.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふじ
ふち
bất trị
ないじ
ないち
Vấn đề chính trị trong nước
せいじ chánh trị; chính trị
せいじか chính trị gia; nhà chính trị
せいじはん tù chính trị
Ví dụ âm Kunyomi

める おさめる TRÌTrị
国を める くにをおさめる Để quản lý một trạng thái
暴動を める ぼうどうをおさめる Khống chế bạo động
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まる おさまる TRÌAn định
丸く まる まるくおさまる Để ổn định hòa bình
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なおる TRÌCải chính
病気が びょうきがなおる Khỏi bệnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なおす TRÌChữa
風邪を かぜをなおす Chữa bệnh cảm
病気を びょうきをなおす Chữa bệnh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふち BẤT TRÌTính không thể chữa được
ちか TRÌ HẠDưới sự cai trị (của)
ちゆ TRÌ DŨSự điều trị
じち TỰ TRÌSự tự trị
ぜんち TOÀN TRÌChữa lành
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ふじ BẤT TRÌBất trị
ないじ NỘI TRÌVấn đề chính trị trong nước
せいじ CHÁNH TRÌChánh trị
ぶんじ VĂN TRÌSự quản trị dân sự
めいじ MINH TRÌThời đại Minh Trị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa