- Ở vũ đài (台) trị (治) bệnh bằng nước (氵)
- Muốn TRỊ được tính hám trai của con THỦY thì phải đầu THAI mới hết...
- Muốn trị bệnh sợ đứng trên khán đài 台 thì phải truyền nước 氵biển
- Lên ĐÀI 台 cầu mưa 氵 TRỊ 治 thuỷ
- Trị bệnh chảy nước mũi và mồm
- Muốn TRỊ bệnh thì TƯ tưởng phải trên MIỆNG người đời ba lần
- 4 giọt nước miếng TRỊ bệnh
- Sửa. Tô Thức 蘇 TÔ Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết 軾 : Dư chí Phù Phong chi minh niên, thủy trị quan xá 余 DƯ Nghĩa: Thừa ra, số lẻ ra, ngoài ra Xem chi tiết 至 CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết 扶 PHÙ Nghĩa: Giúp đỡ, trợ giúp Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 始 THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết 治 TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết 官 QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết 舍 (Hỉ vủ đình kí 喜 HỈ, HÍ, HI Nghĩa: Vui mừng, phấn khởi Xem chi tiết 雨 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết 亭 ĐÌNH Nghĩa: Đình, quán, chòi, nhà trú chân Xem chi tiết 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) Tôi đến Phù Phong năm trước thì năm sau mới sửa lại quan nha.
- Trừng trị.
- Một âm là trị. Sửa trị. Như tràng trị cửu an 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết 治 TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết 久 CỬU Nghĩa: Lâu dài Xem chi tiết 安 AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết (Minh sử 明 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết 史 SỬ Nghĩa: Lịch sử Xem chi tiết ) trị yên lâu dài.
- Chỗ quan chánh phủ địa phương đóng gọi là trị. Như tỉnh trị 省 TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết 治 TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết , huyện trị 縣 治 TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết , v.v. Dân đối với quan gọi là trị hạ 治 TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết 下 dưới quyền cai trị.
- So sánh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不治 | ふじ ふち | bất trị |
内治 | ないじ ないち | Vấn đề chính trị trong nước |
政治 | せいじ | chánh trị; chính trị |
政治家 | せいじか | chính trị gia; nhà chính trị |
政治犯 | せいじはん | tù chính trị |
Ví dụ âm Kunyomi
治 める | おさめる | TRÌ | Trị |
国を 治 める | くにをおさめる | Để quản lý một trạng thái | |
暴動を 治 める | ぼうどうをおさめる | Khống chế bạo động | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
治 まる | おさまる | TRÌ | An định |
丸く 治 まる | まるくおさまる | Để ổn định hòa bình | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
治 る | なおる | TRÌ | Cải chính |
病気が 治 る | びょうきがなおる | Khỏi bệnh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
治 す | なおす | TRÌ | Chữa |
風邪を 治 す | かぜをなおす | Chữa bệnh cảm | |
病気を 治 す | びょうきをなおす | Chữa bệnh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 治 | ふち | BẤT TRÌ | Tính không thể chữa được |
治 下 | ちか | TRÌ HẠ | Dưới sự cai trị (của) |
治 癒 | ちゆ | TRÌ DŨ | Sự điều trị |
自 治 | じち | TỰ TRÌ | Sự tự trị |
全 治 | ぜんち | TOÀN TRÌ | Chữa lành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不 治 | ふじ | BẤT TRÌ | Bất trị |
内 治 | ないじ | NỘI TRÌ | Vấn đề chính trị trong nước |
政 治 | せいじ | CHÁNH TRÌ | Chánh trị |
文 治 | ぶんじ | VĂN TRÌ | Sự quản trị dân sự |
明 治 | めいじ | MINH TRÌ | Thời đại Minh Trị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|