- Dùng dao 刀 chặt sừng 角 bò 牛 rồi bị nó đâm vào. Giải 解 quyết sao bây giờ?
- Dùng đao dồn bò vào góc để giải quyết
- Giải thích tại sao dùng dao giết bò lấy sừng
- Tưởng tượng: 角: cái sừng 刀:con dao 牛: con bò ==> Người xưa cho rằng CÁI SỪNG được cắt ra từ CON BÒ bằng ĐAO mang đi sắc thuốc có khả năng GIẢI độc.
- Dùng đao phân giải sừng bò ra xem có gì
- Leo hàng rào vào rồi dùng dao giải quyết con bò
- Dồn con trâu (NGƯU) vào trong góc (GIÁC) sau đó dùng đao để GIẢI quyết
- Bửa ra, mổ ra. Dùng cưa xẻ gỗ ra gọi là giải mộc 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết 木 MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết . Mổ xẻ người để chữa bệnh gọi là giải phẩu 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết 剖 PHẨU, PHẪU Nghĩa: Phân tách Xem chi tiết .
- Cởi ra. Như cố kết bất giải 固 CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết 結 KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết quấn chặt không cởi ra được.
- Tiêu tan mối thù oán cũng gọi là giải. Như khuyến giải 勸 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết khuyên giải, hòa giải 和 HÒA, HỌA Nghĩa: Hòa, trộn lẫn Xem chi tiết 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết giải hòa, v.v.
- Tan. Lòng người lìa tan gọi là giải thể 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết 體 . Có khi gọi là thổ băng ngõa giải 土 THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết 崩 BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết 瓦 NGÕA Nghĩa: Ngói Xem chi tiết 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết đất lở ngói tan, nói ví dụ sự nhân tâm ly tán như nhà đổ vậy.
- Phân tách cho rõ lẽ rõ sự. Như tường giải 詳 TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết giải nghĩa tường tận, điều giải 條 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết phân tách ra từng điều v.v.
- Hiểu biết, nhận rõ được ý cũng gọi là giải. Vì thế ý thức gọi là kiến giải 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết .
- Hết một khúc nhạc gọi là nhất giải 一 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết .
- Nhà làm thuốc cho thuốc ra mồ hôi khỏi bệnh gọi là hãn giải 汗 HÃN, HÀN Nghĩa: Mồ hôi Xem chi tiết 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết .
- Tục gọi đi ỉa là đại giải 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết , đi đái là tiểu giải 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết .
- 10)Cổi ra, lột ra. Như giải y 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết cổi áo, lộc giác giải 鹿 LỘC Nghĩa: Con hươu Xem chi tiết 角 GIÁC, GIỐC Nghĩa: Góc, sừng thú Xem chi tiết 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết hươu trút sừng. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Thôi thực giải y nan bội đức 推 THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết 食 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết 難 NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết 背 BỐI, BỘI Nghĩa: Chiều cao, lưng Xem chi tiết 德 (Độ Hoài hữu cảm Hoài Âm Hầu 渡 ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết 淮 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 感 CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết 淮 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết 侯 HẦU Nghĩa: Tước hầu Xem chi tiết ) Cái đức nhường cơm sẻ áo, khó mà làm phản được.
- 1Thông suốt.
- 1Thôi, ngừng.
- 1Cắt đất.
- 1Một âm là giới. Giới trãi 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết 廌 một con thú giống như con hươu mà có một sừng, có khi viết là 獬 豸 TRĨ, TRẠI Nghĩa: Loài sâu không chân Xem chi tiết .
- 1Lại một âm là giái. Điệu đi. Như giái phạm 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết 犯 PHẠM Nghĩa: Xâm phạm Xem chi tiết giải tù đi, giái hướng 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết 餉 đem lương đi, v.v.
- 1Thi hương trúng cách (đỗ) gọi là phát giái 發 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết , đỗ đầu khoa hương gọi là giái nguyên 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết 元 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết . Ta quen đọc là chữ giải cả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不可解 | ふかかい | không thể hiểu được; không thể nghĩ ra |
了解 | りょうかい | sự hiểu biết; sự nắm rõ |
分解 | ぶんかい | phân giải; sự phân giải; sự phân tích; sự tháo rời |
和解 | わかい | hòa giải; sự hòa giải |
弁解 | べんかい | biện giải; lời bào chữa; lời biện giải |
Ví dụ âm Kunyomi
解 く | ほどく | GIẢI | Mở ra |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
解 る | わかる | GIẢI | Để hiểu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
解 かす | とかす | GIẢI | Chải (đầu) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
打ち 解 ける | うちとける | Nói chuyện cởi mở | |
雪が 解 ける | ゆきがとける | Tuyết tan | |
緊張が 解 ける | きんちょうがとける | Giải tỏa căng thẳng | |
解 ける | とける,ほどける | GIẢI | Tuột ra |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
解 く | とく | GIẢI | Giải đáp |
切り 解 く | きりとく | THIẾT GIẢI | Cắt mở một bó bị ràng buộc |
振り 解 く | ふりとく | CHẤN GIẢI | Lắc người và thoát ra |
禁を 解 く | きんをとく | CẤM GIẢI | Sự bỏ lệnh cấm |
囚を 解 く | しゅうをとく | TÙ GIẢI | Được cho ra tù |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
解 毒 | げどく | GIẢI ĐỘC | Sự chống lại |
解 熱 | げねつ | GIẢI NHIỆT | Sự giải nhiệt |
解 脱 | げだつ | GIẢI THOÁT | Giải thoát |
解 毒剤 | げどくざい | GIẢI ĐỘC TỄ | Thuốc giải độc |
解 毒薬 | げどくやく | GIẢI ĐỘC DƯỢC | Thuốc giải độc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
和 解 | わかい | HÒA GIẢI | Hòa giải |
図 解 | ずかい | ĐỒ GIẢI | Lược đồ |
字 解 | じかい | TỰ GIẢI | Sự giải nghĩa chữ Hán |
理 解 | りかい | LÍ GIẢI | Sự hiểu |
瓦 解 | がかい | NGÕA GIẢI | Sự thiếu sót chết người |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|