Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3

Kanji 判

Hán Việt
PHÁN
Nghĩa

Phán quyết, dấu hiệu


Âm On
ハン バン
Âm Kun
わか.る

Đồng âm
PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết PHIẾN, PHÁN Nghĩa: Buôn bán, bán ra, thương mại Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Đường dốc, đồi Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Rối rít, làm chệch hướng Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết PHÂN Nghĩa: Sương mù Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Phấn chấn, tích cực, hăng hái Xem chi tiết PHẦN, PHẪN, BỔN Nghĩa: Mộ phần Xem chi tiết PHIÊN, PHAN Nghĩa: Bộ lạc, bờ rào Xem chi tiết PHẪN, PHẤN Nghĩa: Tức giận Xem chi tiết BAN, PHÂN Nghĩa: Ban bố ra, phân bố Xem chi tiết PHẢN Nghĩa: Dốc, đồi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THẨM Nghĩa: Tỉ mỉ, điều tra, xử Xem chi tiết KIỂM Nghĩa: Kiểm tra, xem xét Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Bình luận Xem chi tiết GIÁM Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết SÁT Nghĩa: Xét lại, xem kỹ Xem chi tiết CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng  Xem chi tiết
判
  • Đây là nửa 半 cái kiếm, không phải cái dao 刂, chẳng biết gì mà phán 判 như đúng rồi.
  • Dùng dao cắt đôi tờ phán quyết
  • Phán quyết bằng nửa con dao
  • Bạn đã dùng dao 刀 chặt đôi 半 những cái cột nhà tôi. Quan toà rẽ đưa ra phán 判 quyết trừng phạt bạn.
  • Bán Đao cho hội thẩm Phán.
  • Muốn chia đôi thì dùng đao để PHÁN quyết
  • Thằng phán chuyên bán đao
  1. Lìa rẽ. Như phán duệ PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết chia tay mỗi người một ngả. Ôn Đình Quân ĐÌNH, THÍNH Nghĩa:  Sân, vườn Xem chi tiết : Dạ văn mãnh vũ phán hoa tận DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết MÃNH Nghĩa: Mạnh, nghiêm ngặt Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Đêm nghe mưa mạnh làm tan tác hết các hoa.
  2. Phán quyết. Như tài phán TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết sử kiện, văn sử kiện gọi là phán.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうはん sự xử án công khai; việc xét xử
はんじ thẩm phán; bộ máy tư pháp
はんれい tiền lệ; án lệ
はんこ con dấu; triện
はんてい sự phán đoán; sự phân định
Ví dụ âm Kunyomi

わかる PHÁNĐể hiểu
白だと しろだとわかる Để được tìm thấy ngây thơ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かばん GIA PHÁNViệc đóng dấu
こばん TIỂU PHÁNCó hình trái xoan
いんばん ẤN PHÁNCon dấu
合い あいばん HỢP PHÁNGiấy cỡ trung
おおばん ĐẠI PHÁNRộng lớn đo cỡ đồng tiền vàng tiếng nhật hình trái xoan lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa