- Đây là nửa 半 cái kiếm, không phải cái dao 刂, chẳng biết gì mà phán 判 như đúng rồi.
- Dùng dao cắt đôi tờ phán quyết
- Phán quyết bằng nửa con dao
- Bạn đã dùng dao 刀 chặt đôi 半 những cái cột nhà tôi. Quan toà rẽ đưa ra phán 判 quyết trừng phạt bạn.
- Bán Đao cho hội thẩm Phán.
- Muốn chia đôi thì dùng đao để PHÁN quyết
- Thằng phán chuyên bán đao
- Lìa rẽ. Như phán duệ 判 PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết 袂 chia tay mỗi người một ngả. Ôn Đình Quân 溫 庭 ĐÌNH, THÍNH Nghĩa: Sân, vườn Xem chi tiết 筠 : Dạ văn mãnh vũ phán hoa tận 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết 聞 猛 MÃNH Nghĩa: Mạnh, nghiêm ngặt Xem chi tiết 雨 VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết 判 PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 盡 Nghĩa: Xem chi tiết Đêm nghe mưa mạnh làm tan tác hết các hoa.
- Phán quyết. Như tài phán 裁 TÀI Nghĩa: Phán xét, xét xử, cắt may Xem chi tiết 判 PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết sử kiện, văn sử kiện gọi là phán.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
公判 | こうはん | sự xử án công khai; việc xét xử |
判事 | はんじ | thẩm phán; bộ máy tư pháp |
判例 | はんれい | tiền lệ; án lệ |
判子 | はんこ | con dấu; triện |
判定 | はんてい | sự phán đoán; sự phân định |
Ví dụ âm Kunyomi
判 る | わかる | PHÁN | Để hiểu |
白だと 判 る | しろだとわかる | Để được tìm thấy ngây thơ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
加 判 | かばん | GIA PHÁN | Việc đóng dấu |
小 判 | こばん | TIỂU PHÁN | Có hình trái xoan |
印 判 | いんばん | ẤN PHÁN | Con dấu |
合い 判 | あいばん | HỢP PHÁN | Giấy cỡ trung |
大 判 | おおばん | ĐẠI PHÁN | Rộng lớn đo cỡ đồng tiền vàng tiếng nhật hình trái xoan lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|