Created with Raphaël 2.1.2123456
  • Số nét 6
  • Cấp độ N4

Kanji 多

Hán Việt
ĐA
Nghĩa

 Nhiều, thường xuyên 


Âm On
Âm Kun
おお.い まさ.に まさ.る

Đồng âm
Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết ĐẢ Nghĩa: Đánh, đập Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết ĐÀ Nghĩa: chất đồ lên ngựa, thồ hàng Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết Nghĩa: Nóng chảy Xem chi tiết DA, GIA Nghĩa: Dấu chấm hỏi Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết PHỨC Nghĩa: Phức tạp, đôi, kép Xem chi tiết QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết
Trái nghĩa
THIỂU, THIẾU Nghĩa: Ít, một chút Xem chi tiết QUẢ Nghĩa: Góa chồng, quả phụ Xem chi tiết ĐỘC Nghĩa: Một mình, đơn độc Xem chi tiết
多
  • 2 buổi chiều (TỊCH 夕) là nhiều (ĐA 多)  rồi
  • Chiều chiều ngồi góc cây đa
  • Có nhiều chữ ta 夕 là ĐA
  • Chỉ cần có 2 TA sẽ tạo nên ĐA số con cháu
  • Chỉ cần 2 ĐÊM TỊCH --» lòi ra NHIỀU CÁI (đa)
  1. Nhiều.
  2. Khen tốt. Như đa kỳ hữu lễ ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết người có lễ lắm.
  3. Hơn. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Ngâm ông thùy dữ thế nhân đa NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết (Hí đề ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ) Nhà thơ với người đời, ai hơn ?
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おたふく người phụ nữ có mặt tròn như mặt trăng; người phụ nữ chất phác; người phụ nữ đôn hậu
おおい bộn; nhiều
おおく đa
元的 たげんてき đa nguyên
党制 たとうせい chế độ đa đảng
Ví dụ âm Kunyomi

おおい ĐABộn
人が ひとがおおい NHÂN ĐAĐông
口が くちがおおい KHẨU ĐACó một gia đình
実り みのりおおい THỰC ĐAThành công
恐れ おそれおおい KHỦNG ĐAVẻ thanh lịch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たた ĐARất nhiều
たじ ĐA SỰNhiều việc
たた ĐA ĐARất nhiều
たか ĐA QUẢLượng
たき ĐA KÌSự lạc đề
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa