- 2 buổi chiều (TỊCH 夕) là nhiều (ĐA 多) rồi
- Chiều chiều ngồi góc cây đa
- Có nhiều chữ ta 夕 là ĐA
- Chỉ cần có 2 TA sẽ tạo nên ĐA số con cháu
- Chỉ cần 2 ĐÊM TỊCH --» lòi ra NHIỀU CÁI (đa)
- Nhiều.
- Khen tốt. Như đa kỳ hữu lễ 多 ĐA Nghĩa: Nhiều, thường xuyên Xem chi tiết 其 KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 禮 người có lễ lắm.
- Hơn. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Ngâm ông thùy dữ thế nhân đa 吟 NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết 翁 誰 THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết 與 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 人 多 ĐA Nghĩa: Nhiều, thường xuyên Xem chi tiết (Hí đề 戲 題 ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ) Nhà thơ với người đời, ai hơn ?
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お多福 | おたふく | người phụ nữ có mặt tròn như mặt trăng; người phụ nữ chất phác; người phụ nữ đôn hậu |
多い | おおい | bộn; nhiều |
多く | おおく | đa |
多元的 | たげんてき | đa nguyên |
多党制 | たとうせい | chế độ đa đảng |
Ví dụ âm Kunyomi
多 い | おおい | ĐA | Bộn |
人が 多 い | ひとがおおい | NHÂN ĐA | Đông |
口が 多 い | くちがおおい | KHẨU ĐA | Có một gia đình |
実り 多 い | みのりおおい | THỰC ĐA | Thành công |
恐れ 多 い | おそれおおい | KHỦNG ĐA | Vẻ thanh lịch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
多 々 | たた | ĐA | Rất nhiều |
多 事 | たじ | ĐA SỰ | Nhiều việc |
多 多 | たた | ĐA ĐA | Rất nhiều |
多 寡 | たか | ĐA QUẢ | Lượng |
多 岐 | たき | ĐA KÌ | Sự lạc đề |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|