Created with Raphaël 2.1.213245678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N5

Kanji 長

Hán Việt
TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG
Nghĩa

Dài, lớn (trưởng)


Âm On
チョウ
Âm Kun
なが.い おさ
Nanori
おしゃ たかし たけ ひさ

Đồng âm
TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết TRƯƠNG, TRƯỚNG Nghĩa: Kéo dài, mở rộng Xem chi tiết TRƯỢNG Nghĩa: Đơn vị đo (bằng 10 thước), đo, chỉ Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: Căng lên, dương lên (màn, rèm...) Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Ruột Xem chi tiết TRƯỚNG Nghĩa: To lên, dãn ra, phình ra Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HOÀNH Nghĩa: To tát, rộng rãi Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết
長
  • Hình ảnh một người có mái tóc dài.
  • Nhìn vào ba nét 687 sẽ giống chữ Ly => Bạn Ly tóc Dài chải Lược có ba răng
  • Cái lược có nhiều răng => Dài (Trường)
  •  cô gái có 3 sợi tóc Dài dang tay bay trong gió
  • Chị E LY có mái tóc dài 長 nhất trường.
  • Trường này có em E Ly tóc Dài nhất.
  • Lá cờ tung bay trên trường thành
  • Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 長 và tưởng tượng một người có mái tóc dài và bạc, đại diện cho ý nghĩa "dài" hoặc "chiều dài".
  • Phân tích thành phần: Kanji 長 được hình thành từ hai phần, một phần trên là hình dạng của một cái đinh, và một phần dưới là hình dạng của một người đứng. Kết hợp lại, nó thể hiện ý nghĩa của "dài" hoặc "trưởng thành".
  • Cuối tháng 10, cánh đồng hoa oải hương nở rộ trong làn gió se lạnh. Cô gái Yumi, mái tóc dài thướt tha, đứng giữa đóa hoa dài nhất. Cô tận hưởng khoảnh khắc thanh tịnh giữa thiên nhiên. Hình ảnh cô và cánh hoa 長 (dài) gắn kết. Từ đó, Yumi luôn nhớ đến ý nghĩa trưởng thành và sự thanh thản của chữ Kanji 長.
  1. Dài. So hai đầu với nhau, bên nào thừa hơn gọi là trường.
  2. Lâu dài. Như trường thọ TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết sống lâu.
  3. Xa. Như trường đồ TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết đường xa.
  4. Thường. Như môn tuy thiết nhi trường quan MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết tuy có cửa mà thường đóng mãi.
  5. Hay, tài. Như nhất trường khả thủ TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Lấy Xem chi tiết có một cái hay khá lấy.
  6. Một âm là trưởng. Người đã đến tuổi trưởng thành gọi là trưởng.
  7. Tuổi cao hơn, có tuổi hơn.
  8. Những bậc trên mình mà có tuổi gọi là trưởng lão TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết .
  9. Hàng thứ nhất. Như trưởng tử TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết con trưởng, trưởng tôn TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết TÔN, TỐN Nghĩa: Cháu Xem chi tiết cháu trưởng, v.v.
  10. 10)Đứng đầu. Chức đầu các bộ đều gọi là bộ trưởng BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết . Lục quân trưởng LỤC Nghĩa: Đất liền Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết chức đứng đầu các quân bộ.
  11. 1Lớn lên, trái lại với tiêu mòn. Như cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết DƯỠNG, DƯỢNG Nghĩa: Sự nuôi dưỡng Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết , nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
  12. 1Lại một âm là trướng. Chiều dài, nhiều, thừa. Như trướng nhất thân hữu bán TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết BÁN Nghĩa: Nửa, một nửa Xem chi tiết đo chiều dài hơn một thân rưỡị
Ví dụ Hiragana Nghĩa
中波 ちゅうはちょう bước sóng vừa
ちゅうちょうき trung kỳ; vừa và dài hạn
中隊 ちゅうたいちょう trung đội trưởng
かいちょう chủ tịch (công ty, một tổ chức); hội trưởng
低成 ていせいちょう sự tăng trưởng thấp
Ví dụ âm Kunyomi

に納まる がくちょうにおさまる Cầm (lấy) một có vị trí như hiệu trưởng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ながい TRƯỜNGBao lâu
ながい TRƯỜNG CƯSự ở lại lâu
いす ながいす TRƯỜNGNằm dài
い目 ながいめ TRƯỜNG MỤCXem dài hạn
い背 ながいせ TRƯỜNG BỐIDàilưng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごちょう NGŨ TRƯỜNGKhăn thánh
くちょう KHU TRƯỜNGKhu trưởng
いちょう Y TRƯỜNGGiám đốc bệnh viện
しちょう SĨ TRƯỜNGDẫn dắt riêng tư
ふちょう PHỤ TRƯỜNGY tá trưởng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa