Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3

Kanji 努

Hán Việt
NỖ
Nghĩa

Cố gắng, nỗ lực


Âm On
Âm Kun
つと.める

Đồng âm
NỘ Nghĩa: Tức giận, giận dữ Xem chi tiết Nghĩa: Đầy tớ,nô lệ,người ở Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết PHẤN Nghĩa: Phấn chấn, tích cực, hăng hái Xem chi tiết NGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột Xem chi tiết NẠI Nghĩa: Chịu đựng, nhịn Xem chi tiết NHẪN Nghĩa:  Chịu đựng, giấu kín Xem chi tiết ĐOÁN Nghĩa: Gió sắt, rèn sắt, rèn, luyện Xem chi tiết
努
  • Nhiều khi phải đánh thì nó mới nỗ 努 lực 力.
  • Tay muốn có được phũ nữ thì phải nỗ lực
  • Người hầu hay còn gọi là NÔ (奴) thì làm gì cũng phải nỗ LỰC hết khả năng của mình
  • PHỤ NỮ muốn có SỨC MẠNH phải luôn NỖ LỰC.
  • Muốn người con gái quay lại cần phải NỖ lực thật nhiều
  • Phụ nữ muốn có SỨC MẠNH phải NỖ lực bằng tay của mình.
  • NỖ lực trở thành người phụ NỮ (NƯ ヌ) có năng LỰC
  • Nữ lại một lần nữa Nỗ lực
  1. Gắng. Như nỗ lực NỖ Nghĩa: Cố gắng, nỗ lực Xem chi tiết gắng sức.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
めて つとめて làm việc chăm chỉ quá!; nỗ lực; cố gắng hết sức; hết khả năng
める つとめる cố gắng; nỗ lực
どりょく chí tâm; nỗ lực; sự nỗ lực
力家 どりょくか người làm việc chăm chỉ
Ví dụ âm Kunyomi

める つとめる NỖCố gắng
極力 める きょくりょくつとめる Để làm hết sức (của) ai đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

どりょく NỖ LỰCChí tâm
力家 どりょくか NỖ LỰC GIANgười làm việc chăm chỉ
力する どりょくする NỖ LỰCChịu khó
力賞 どりょくしょう NỖ LỰC THƯỞNGPhần thưởng cho sự nỗ lực
自助 じじょどりょく TỰ TRỢ NỖ LỰCTự mình nỗ lực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa