- Nhiều khi phải đánh thì nó mới nỗ 努 lực 力.
- Tay muốn có được phũ nữ thì phải nỗ lực
- Người hầu hay còn gọi là NÔ (奴) thì làm gì cũng phải nỗ LỰC hết khả năng của mình
- PHỤ NỮ muốn có SỨC MẠNH phải luôn NỖ LỰC.
- Muốn người con gái quay lại cần phải NỖ lực thật nhiều
- Phụ nữ muốn có SỨC MẠNH phải NỖ lực bằng tay của mình.
- NỖ lực trở thành người phụ NỮ (NƯ ヌ) có năng LỰC
- Nữ lại một lần nữa Nỗ lực
- Gắng. Như nỗ lực 努 NỖ Nghĩa: Cố gắng, nỗ lực Xem chi tiết 力 gắng sức.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
努めて | つとめて | làm việc chăm chỉ quá!; nỗ lực; cố gắng hết sức; hết khả năng |
努める | つとめる | cố gắng; nỗ lực |
努力 | どりょく | chí tâm; nỗ lực; sự nỗ lực |
努力家 | どりょくか | người làm việc chăm chỉ |
Ví dụ âm Kunyomi
努 める | つとめる | NỖ | Cố gắng |
極力 努 める | きょくりょくつとめる | Để làm hết sức (của) ai đó | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
努 力 | どりょく | NỖ LỰC | Chí tâm |
努 力家 | どりょくか | NỖ LỰC GIA | Người làm việc chăm chỉ |
努 力する | どりょくする | NỖ LỰC | Chịu khó |
努 力賞 | どりょくしょう | NỖ LỰC THƯỞNG | Phần thưởng cho sự nỗ lực |
自助 努 力 | じじょどりょく | TỰ TRỢ NỖ LỰC | Tự mình nỗ lực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|