Created with Raphaël 2.1.2124356
  • Số nét 6
  • Cấp độ N3

Kanji 向

Hán Việt
HƯỚNG
Nghĩa

Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào


Âm On
コウ
Âm Kun
む.く む.い ~む.き む.ける ~む.け む.かう む.かい む.こう む.こう~ むこ むか.い
Nanori
こお むか むかい むこう

Đồng âm
HUỐNG Nghĩa: Hoàn cảnh, tình hình Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Tiếng vang Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Mùi hương, hương thơm Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Quê hương Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Nhận được, hưởng thụ, hưởng phúc, tiến cống, dâng hiến Xem chi tiết HANH, HƯỞNG, PHANH Nghĩa: Tiến triển Xem chi tiết HƯỞNG Nghĩa: Hưởng thụ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRẮC Nghĩa: Phía, bề Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết
向
  • Ở biên giới (QUYNH 冂) vẫn luôn miệng hướng (向) về tổ quốc
  • Xung quanh lời nói HƯỚNG thiện
  • Mọi người xung quanh hướng về cái miệng đang nói
  • Dù ở Biên Giới hay cửa Khẩu thì vẫn Hướng về em
  • CHỦ ra BIÊN GIỚI với cái MỒM hét HƯỚNG VỀ phía ĐỐI DIỆN
  • XUNG QUANH cái MIỆNG râu chỉ tứ phương 8 HƯỚNG
  • Xung quanh lời nói HƯỚNG thiện
  1. Ngoảnh về, hướng về. Ngoảnh về phương vị nào gọi là hướng. Như nam hướng HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết ngoảnh về hướng nam, bắc hướng BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết ngoảnh về hướng bắc, v.v. Ý chí ngả về mặt nào gọi là chí hướng CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết , xu hướng HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết , v.v.
  2. Ngày xưa. Như hướng giả HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết trước ấy.
  3. Sắp. Như hướng thần HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết sắp sáng.
  4. Giản thể của chữ 曏
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっこう một chút; một ít
いっこうに .. lắm; hoàn toàn (không)
しこうち cảng đích
しむけこう cảng đến
あおむけ sự nằm ngửa
Ví dụ âm Kunyomi

いている むいている Phù hợp
北に いた窓 きたにむいたまど Cửa sổ mở hướng Bắc
教師に いている きょうしにむいている Để (thì) hợp với một giáo viên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

むかい HƯỚNGGiáp mặt
かい むかい HƯỚNGHướng tới
い波 むかいは HƯỚNG BAĐứng đầu biển
かい波 むかいは HƯỚNG BAĐứng đầu biển
かい火 むかいひ HƯỚNG HỎALửa chặn (để bảo vệ chống lại rừng những lửa)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

むこう HƯỚNGTới mặt
こう むこう HƯỚNGPhía bên kia
こう気 むこうき HƯỚNG KHÍHiếu chiến
う側 むこうがわ HƯỚNG TRẮC(kẻ) khác đứng bên
こう側 むこうがわ HƯỚNG TRẮCPhía bên kia
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

むかい HƯỚNGGiáp mặt
かい むかい HƯỚNGHướng tới
い波 むかいは HƯỚNG BAĐứng đầu biển
かい波 むかいは HƯỚNG BAĐứng đầu biển
かい火 むかいひ HƯỚNG HỎALửa chặn (để bảo vệ chống lại rừng những lửa)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

むこう HƯỚNGTới mặt
こう むこう HƯỚNGPhía bên kia
こう気 むこうき HƯỚNG KHÍHiếu chiến
う側 むこうがわ HƯỚNG TRẮC(kẻ) khác đứng bên
こう側 むこうがわ HƯỚNG TRẮCPhía bên kia
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

むく HƯỚNGĐối diện với
でむく XUẤT HƯỚNGĐi tới
みむく KIẾN HƯỚNGNhìn về phía
うわむく THƯỢNG HƯỚNGTới cái nhìn hướng lên
あおむく NGƯỠNG HƯỚNGHướng lên trên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

むき HƯỚNGChiều hướng
ふむき BẤT HƯỚNGKhông đủ năng lực
まむき CHÂN HƯỚNGĐiềm báo
うわむき THƯỢNG HƯỚNGViệc cải thiện
うわむき THƯỢNG HƯỚNGSự tăng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ける むける HƯỚNGChỉ mặt
ける しむける SĨ HƯỚNGXui khiến
しむける SĨ HƯỚNGXui khiến
ける たむける THỦ HƯỚNGDâng hoa
ける あおむける NGƯỠNG HƯỚNGHướng lên trên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かう むかう HƯỚNGHướng tới
かう はむかう NHẬN HƯỚNGĐể đánh sau ở (tại)
かう てむかう THỦ HƯỚNGĐể chống lại
かう きむかう LAI HƯỚNGĐể đến là sự giáp mặt (chúng ta)
はむかう XỈ HƯỚNGChống lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

むけ HƯỚNGDành cho
しむけ SĨ HƯỚNGSự giao hàng
あお あおむけ HƯỚNGGiáp mặt lên trên
あおむけ NGƯỠNG HƯỚNGSự nằm ngửa
かおむけ NHAN HƯỚNGGiáp mặt ai đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

げこう HẠ HƯỚNGRời thủ đô
こうご HƯỚNG HẬUTừ nay về sau
えこう HỒI HƯỚNGLễ hồi hướng (Phật giáo)
しこう CHÍ HƯỚNGChí hướng
いこう Ý HƯỚNGChí hướng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa