- Ở biên giới (QUYNH 冂) vẫn luôn miệng hướng (向) về tổ quốc
- Xung quanh lời nói HƯỚNG thiện
- Mọi người xung quanh hướng về cái miệng đang nói
- Dù ở Biên Giới hay cửa Khẩu thì vẫn Hướng về em
- CHỦ ra BIÊN GIỚI với cái MỒM hét HƯỚNG VỀ phía ĐỐI DIỆN
- XUNG QUANH cái MIỆNG râu chỉ tứ phương 8 HƯỚNG
- Xung quanh lời nói HƯỚNG thiện
- Ngoảnh về, hướng về. Ngoảnh về phương vị nào gọi là hướng. Như nam hướng 南 向 HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết ngoảnh về hướng nam, bắc hướng 北 BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết 向 HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết ngoảnh về hướng bắc, v.v. Ý chí ngả về mặt nào gọi là chí hướng 志 CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết 向 HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết , xu hướng 趨 向 HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết , v.v.
- Ngày xưa. Như hướng giả 向 HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết trước ấy.
- Sắp. Như hướng thần 向 HƯỚNG Nghĩa: Ngoảnh về, hướng về, nhằm vào Xem chi tiết 晨 THẦN Nghĩa: Sớm Xem chi tiết sắp sáng.
- Giản thể của chữ 曏
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一向 | いっこう | một chút; một ít |
一向に | いっこうに | .. lắm; hoàn toàn (không) |
仕向地 | しこうち | cảng đích |
仕向港 | しむけこう | cảng đến |
仰向け | あおむけ | sự nằm ngửa |
Ví dụ âm Kunyomi
向 いている | むいている | Phù hợp | |
北に 向 いた窓 | きたにむいたまど | Cửa sổ mở hướng Bắc | |
教師に 向 いている | きょうしにむいている | Để (thì) hợp với một giáo viên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
向 い | むかい | HƯỚNG | Giáp mặt |
向 かい | むかい | HƯỚNG | Hướng tới |
向 い波 | むかいは | HƯỚNG BA | Đứng đầu biển |
向 かい波 | むかいは | HƯỚNG BA | Đứng đầu biển |
向 かい火 | むかいひ | HƯỚNG HỎA | Lửa chặn (để bảo vệ chống lại rừng những lửa) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
向 う | むこう | HƯỚNG | Tới mặt |
向 こう | むこう | HƯỚNG | Phía bên kia |
向 こう気 | むこうき | HƯỚNG KHÍ | Hiếu chiến |
向 う側 | むこうがわ | HƯỚNG TRẮC | (kẻ) khác đứng bên |
向 こう側 | むこうがわ | HƯỚNG TRẮC | Phía bên kia |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
向 い | むかい | HƯỚNG | Giáp mặt |
向 かい | むかい | HƯỚNG | Hướng tới |
向 い波 | むかいは | HƯỚNG BA | Đứng đầu biển |
向 かい波 | むかいは | HƯỚNG BA | Đứng đầu biển |
向 かい火 | むかいひ | HƯỚNG HỎA | Lửa chặn (để bảo vệ chống lại rừng những lửa) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
向 う | むこう | HƯỚNG | Tới mặt |
向 こう | むこう | HƯỚNG | Phía bên kia |
向 こう気 | むこうき | HƯỚNG KHÍ | Hiếu chiến |
向 う側 | むこうがわ | HƯỚNG TRẮC | (kẻ) khác đứng bên |
向 こう側 | むこうがわ | HƯỚNG TRẮC | Phía bên kia |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
向 く | むく | HƯỚNG | Đối diện với |
出 向 く | でむく | XUẤT HƯỚNG | Đi tới |
見 向 く | みむく | KIẾN HƯỚNG | Nhìn về phía |
上 向 く | うわむく | THƯỢNG HƯỚNG | Tới cái nhìn hướng lên |
仰 向 く | あおむく | NGƯỠNG HƯỚNG | Hướng lên trên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
向 き | むき | HƯỚNG | Chiều hướng |
不 向 き | ふむき | BẤT HƯỚNG | Không đủ năng lực |
真 向 き | まむき | CHÂN HƯỚNG | Điềm báo |
上 向 | うわむき | THƯỢNG HƯỚNG | Việc cải thiện |
上 向 き | うわむき | THƯỢNG HƯỚNG | Sự tăng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
向 ける | むける | HƯỚNG | Chỉ mặt |
仕 向 ける | しむける | SĨ HƯỚNG | Xui khiến |
仕 向 る | しむける | SĨ HƯỚNG | Xui khiến |
手 向 ける | たむける | THỦ HƯỚNG | Dâng hoa |
仰 向 ける | あおむける | NGƯỠNG HƯỚNG | Hướng lên trên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
向 かう | むかう | HƯỚNG | Hướng tới |
刃 向 かう | はむかう | NHẬN HƯỚNG | Để đánh sau ở (tại) |
手 向 かう | てむかう | THỦ HƯỚNG | Để chống lại |
来 向 かう | きむかう | LAI HƯỚNG | Để đến là sự giáp mặt (chúng ta) |
歯 向 う | はむかう | XỈ HƯỚNG | Chống lại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
向 け | むけ | HƯỚNG | Dành cho |
仕 向 け | しむけ | SĨ HƯỚNG | Sự giao hàng |
あお 向 け | あおむけ | HƯỚNG | Giáp mặt lên trên |
仰 向 け | あおむけ | NGƯỠNG HƯỚNG | Sự nằm ngửa |
顔 向 け | かおむけ | NHAN HƯỚNG | Giáp mặt ai đó |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 向 | げこう | HẠ HƯỚNG | Rời thủ đô |
向 後 | こうご | HƯỚNG HẬU | Từ nay về sau |
回 向 | えこう | HỒI HƯỚNG | Lễ hồi hướng (Phật giáo) |
志 向 | しこう | CHÍ HƯỚNG | Chí hướng |
意 向 | いこう | Ý HƯỚNG | Chí hướng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|