Created with Raphaël 2.1.212
  • Số nét 2
  • Cấp độ N4

Kanji 力

Hán Việt
LỰC
Nghĩa

Sức mạnh


Âm On
リョク リキ リイ
Âm Kun
ちから
Nanori
じから つとむ

Đồng âm
LỤC Nghĩa: Sáu, số 6 Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Kỷ lục, ghi chép Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Đất liền Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Xanh lá cây Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết NĂNG, NAI, NẠI Nghĩa: Tài năng, khả năng, vai trò Xem chi tiết
力
  • Uống co ka (力 = Ka trong bảng katakana) để có sức lực (力)
  • Đại Ka カ (ka trong bảng katakana) phải có Lực 力
  • Lực lưỡng Ka takana phải có sức lực.
  • Sức lực nên cười カ カ
  • Uống co ka 力 để có sức lực 力
  • Cánh tay cơ bắp là có sức lực
  1. Sức, khoa học nghiên cứu về sức tự động của các vật và sức bị động của các vật khác là lực học LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết .
  2. Phàm nơi nào tinh thần tới được đều gọi là lực. Như mục lực LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết sức mắt.
  3. Cái tài sức làm việc của người. Như thế lực THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết , quyền lực Nghĩa: Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết , v.v.
  4. Cái của vật làm nên được cũng gọi là lực. Như bút lực BÚT Nghĩa: Cái bút Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết sức bút, mã lực Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết sức ngựa, v.v.
  5. Chăm chỉ. Như lực điền LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết chăm chỉ làm ruộng.
  6. Cốt, chăm. Như lực cầu tiết kiệm LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết hết sức cầu tiết kiệm.
  7. Làm đầy tớ người ta cũng gọi là lực.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ご協 ごきょうりょく sự cộng tác; sự hợp tác; cộng tác; hợp tác
まんりき cái êô
じんりき
じんりょく
nhân lực; sức người
じんりきしゃ xe kéo; xe người kéo
仁王 におうりき Sức mạnh Héc quyn
Ví dụ âm Kunyomi

こぶ ちからこぶ LỰCBắp tay to
ない ちからない LỰCYếu ớt
の場 ちからのば LỰC TRÀNGThường học
付く ちからつく LỰC PHÓBởi lực lượng
ちからたい LỰC ĐỚIDây đai nâng bụng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よりき DỮ LỰCKỷ nguyên phong kiến giữ trật tự hàng dãy
たりき THA LỰCSự trợ giúp từ bên ngoài
りきむ LỰCLàm căng
りきし LỰC SĨLực sĩ
くりき CÔNG LỰCCông lực: khả năng diệu kỳ (do có những hành động hiếu thảo hoặc tu hành)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

よりょく DƯ LỰCTằn tiện năng lượng
いりょく VĨ LỰCSức mạnh to lớn
どりょく NỖ LỰCChí tâm
ちりょく ĐỊA LỰCKhả năng sinh sản (đất đai)
いりょく UY LỰCBề thế
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa