Created with Raphaël 2.1.212345679811101214131516171819
  • Số nét 19
  • Cấp độ N1

Kanji 離

Hán Việt
LI
Nghĩa

Chia rẽ


Âm On
Âm Kun
はな.れる はな.す

Đồng âm
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết Nghĩa: Phía sau, mặt trái Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết Nghĩa: Giày Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết LI, HI Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Bệnh lị Xem chi tiết Nghĩa: Cá chép Xem chi tiết Nghĩa: Sửa Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Cây mạt li, hoa lài Xem chi tiết LI Nghĩa: Pha lê Xem chi tiết Nghĩa: Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.   Xem chi tiết Nghĩa: Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh Xem chi tiết LI Nghĩa: Con li, một loài như loài hồ. Xem chi tiết Nghĩa: Mặt sau, công lí Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết
Trái nghĩa
HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết
離
  • 离 LI 隹 CHUY 离 gồm: - 亠 ĐẦU - 凶 HUNG: hung dữ - 禸 NHỰU: Vết ngón chân giống thú dẫm xuống đất. => Cách nhớ: Đành phải chia LY người yêu, do con chim (chuy) của chàng có cái Đầu Hung dữ lại to như vết chân thú (nhựu) → sợ quá gái chạy mất dép
  • Chia Ly 14 con chim vào 2 cái hộp
  • Cái Đầu Hung ác của ô Tư đang Quanh quẩn mơ thấy Chim trước lúc BIệt LI
  • Cái ĐẦU HUNG ác, chia li 14 con CHIM khỏi BIÊN GIỚI của nó
  • Treo chim lên rồi bỏ vào nồi là hình ảnh ẩn dụ của sự biệt li, không còn dùng đến con chim nữa
  • Phụ nữ (女) ở nhật (日) phải đổi họ tên (氏) theo chồng khi kết Hôn (婚)
  1. Lìa tan. Lìa nhau ở gần gọi là li LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết , xa gọi là biệt BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết .
  2. Dính bám. Như Thi Kinh THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết nói bất li vu lí BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết Nghĩa: Phía sau, mặt trái Xem chi tiết chẳng dính bám với lần trong.
  3. Li li LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết tua tủa. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Cựu đài nhân một thảo li li Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết (Quản Trọng Tam Quy đài QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết ) Đài cũ chìm lấp, cỏ mọc tua tủa.
  4. Chim vàng anh.
  5. Chia rẽ.
  6. Hai người song đều nhau.
  7. Bày, xếp.
  8. Gặp, bị.
  9. Sáng, mặt trời.
  10. 10)Quẻ Li, trong bốn phương thuộc về phương nam.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶんり ngăn cách; phân ly; sự phân li; sự phân chia; sự phân tách; phân li (di truyền)
べつり biệt ly; cách biệt
とこばなれ sự rời khỏi giường bệnh
ひきはなす kéo tách ra
てばなれ việc thả tay; việc nới tay; hoàn thành; chăm sóc
Ví dụ âm Kunyomi

はなす LIBỏ
みはなす KIẾN LITới sự phóng túng
上げ あげはなす THƯỢNG LIChặt đầu
分け わけはなす PHÂN LIGỡ ra
切り きりはなす THIẾT LIChặt đầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる はなれる LICách
かけ れる かけはなれる Rất xa
切り れる きりはなれる Cắt rời
懸け れる かけはなれる Khác xa
れる かかはなれる HUYỀN LIĐể (thì) rất xa về một bên từ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふり BẤT LITính không thể tách rời được
こり CẤU LISự làm sạch
かいり LISự xa rời
ぶんり PHÂN LINgăn cách
べつり BIỆT LIBiệt ly
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa