- 离 LI 隹 CHUY 离 gồm: - 亠 ĐẦU - 凶 HUNG: hung dữ - 禸 NHỰU: Vết ngón chân giống thú dẫm xuống đất. => Cách nhớ: Đành phải chia LY người yêu, do con chim (chuy) của chàng có cái Đầu Hung dữ lại to như vết chân thú (nhựu) → sợ quá gái chạy mất dép
- Chia Ly 14 con chim vào 2 cái hộp
- Cái Đầu Hung ác của ô Tư đang Quanh quẩn mơ thấy Chim trước lúc BIệt LI
- Cái ĐẦU HUNG ác, chia li 14 con CHIM khỏi BIÊN GIỚI của nó
- Treo chim lên rồi bỏ vào nồi là hình ảnh ẩn dụ của sự biệt li, không còn dùng đến con chim nữa
- Phụ nữ (女) ở nhật (日) phải đổi họ tên (氏) theo chồng khi kết Hôn (婚)
- Lìa tan. Lìa nhau ở gần gọi là li 離 LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết , xa gọi là biệt 別 BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết .
- Dính bám. Như Thi Kinh 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 經 nói bất li vu lí 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 離 LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết 于 VU, HU, Ư, Ô Nghĩa: Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Xem chi tiết 裏 LÍ Nghĩa: Phía sau, mặt trái Xem chi tiết chẳng dính bám với lần trong.
- Li li 離 LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết 離 LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết tua tủa. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Cựu đài nhân một thảo li li 舊 Nghĩa: Xem chi tiết 臺 湮 沒 Nghĩa: Xem chi tiết 草 THẢO Nghĩa: Cỏ, thảo mộc Xem chi tiết 離 LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết 離 LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết (Quản Trọng Tam Quy đài 管 QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết 仲 TRỌNG Nghĩa: Giữa, quan hệ Xem chi tiết 三 歸 臺 ) Đài cũ chìm lấp, cỏ mọc tua tủa.
- Chim vàng anh.
- Chia rẽ.
- Hai người song đều nhau.
- Bày, xếp.
- Gặp, bị.
- Sáng, mặt trời.
- 10)Quẻ Li, trong bốn phương thuộc về phương nam.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
分離 | ぶんり | ngăn cách; phân ly; sự phân li; sự phân chia; sự phân tách; phân li (di truyền) |
別離 | べつり | biệt ly; cách biệt |
床離れ | とこばなれ | sự rời khỏi giường bệnh |
引離す | ひきはなす | kéo tách ra |
手離れ | てばなれ | việc thả tay; việc nới tay; hoàn thành; chăm sóc |
Ví dụ âm Kunyomi
離 す | はなす | LI | Bỏ |
見 離 す | みはなす | KIẾN LI | Tới sự phóng túng |
上げ 離 す | あげはなす | THƯỢNG LI | Chặt đầu |
分け 離 す | わけはなす | PHÂN LI | Gỡ ra |
切り 離 す | きりはなす | THIẾT LI | Chặt đầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
離 れる | はなれる | LI | Cách |
かけ 離 れる | かけはなれる | Rất xa | |
切り 離 れる | きりはなれる | Cắt rời | |
懸け 離 れる | かけはなれる | Khác xa | |
懸 離 れる | かかはなれる | HUYỀN LI | Để (thì) rất xa về một bên từ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 離 | ふり | BẤT LI | Tính không thể tách rời được |
垢 離 | こり | CẤU LI | Sự làm sạch |
乖 離 | かいり | LI | Sự xa rời |
分 離 | ぶんり | PHÂN LI | Ngăn cách |
別 離 | べつり | BIỆT LI | Biệt ly |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|