- Ngày hội, tôi giành được nhiều thịt trên đàn tế.
- Nghi lễ TẾ MA (マ) được chỉ THỊ vào chiều TỐI
- Hai chú Tiểu Tế Ma vào buổi Chiều tối
- Ban đêm, ma bắt con thị đi tế (TỊCH, MA , THỊ ) => TẾ
- Phía trên gồm hai bộ thủ, bên trái là bộ NHỤC 肉 (thịt) bên phải là bộ HỰU 又 (tay, một biến thể của bộ thủ). Hai bộ thủ này hợp lại với ý nghĩa là bàn tay giơ cao, dâng miếng thịt (tượng trưng cho lễ vật dâng cúng. Bên dưới là chữ THỊ 示 (bày tỏ), thể hiện dâng THỊT và MA ĐUÔI DÀI cho THẦN ĐẤT MÁCH BẢO --» là nghi thức CÚNG TẾ ở các LỄ HỘI
- Cúng tế.
- Một âm là sái. Họ Sái.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お祭り | おまつり | lễ hội; bữa tiệc; yến tiệc; hội; hội hè |
大祭り | おおまつり | lễ hội lớn; đại lễ hội |
学園祭 | がくえんさい | buổi lễ của trường; ngày hội trường; hội trường; lễ hội tổ chức tại trường |
年祭 | ねんさい | Ngày kỷ niệm |
年祭り | としまつり | Liên hoan hàng năm |
Ví dụ âm Kunyomi
祭 り | まつり | TẾ | Hội hè |
お 祭 り | おまつり | TẾ | Lễ hội |
血 祭 り | ちまつり | HUYẾT TẾ | Sự dùng làm vật hy sinh |
ひな 祭 り | ひなまつり | TẾ | Lễ Hội Búp Bê Hina dành cho các bé gái ở Nhật (tổ chức vào ngày 3 tháng 3 hàng năm) |
夏 祭 り | なつまつり | HẠ TẾ | Lễ hội mùa hè |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
祭 る | まつる | TẾ | Thờ cúng |
祖先の霊を 祭 る | そせんのれいをまつる | Thực hiện những dịch vụ tôn giáo cho những linh hồn người chết (của) một có những tổ tiên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
祭 り | まつり | TẾ | Hội hè |
宵 祭 | よいまつり | TIÊU TẾ | Hội nhỏ tiến hành vào đêm trước ngày hội chính |
後の 祭 | ごのまつり | HẬU TẾ | Quá muộn ! |
祭 り込む | まつりこむ | TẾ | Để đặt một người khó chịu trong một cái trụ xa xôi tới giải thoát (của) anh ấy hoặc cô ấy |
花 祭 | はなまつり | HOA TẾ | Lễ Phật đản |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
司 祭 | しさい | TI TẾ | Thầy tu (công giáo) |
喪 祭 | もさい | TANG TẾ | Những tang lễ và những liên hoan |
祭 事 | さいじ | TẾ SỰ | Thuộc ngày hội |
祭 儀 | さいぎ | TẾ NGHI | Lể nghi |
祭 具 | さいぐ | TẾ CỤ | Thiết bị được sử dụng trong những nghi thức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|