Created with Raphaël 2.1.21234576811109
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 祭

Hán Việt
TẾ, SÁI
Nghĩa

Cúng tế, hội hè


Âm On
サイ
Âm Kun
まつ.る まつ.り まつり

Đồng âm
TẾ Nghĩa: Xong xuôi, hoàn thành Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Thon, nhỏ, chi tiết Xem chi tiết TỄ Nghĩa: Viên thuốc, liều thuốc Xem chi tiết TỀ Nghĩa: Ngang bằng, cùng nhau Xem chi tiết TỂ Nghĩa: Chủ, giám sát Xem chi tiết TỆ, TẾ Nghĩa:  Điều xấu, khuyết điểm, lăng mạ, điều có hại Xem chi tiết TỆ Nghĩa: Tiền tệ; thói quen xấu, dây thừng Xem chi tiết 婿 TẾ Nghĩa: Con rể Xem chi tiết TẾ, PHẤT Nghĩa: Che. Lấp, che đậy, đương được. Che lấp. Xử quyết. Một âm là phất. Xem chi tiết SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết SÁT, SÁI, TÁT Nghĩa: Giết, bắt được Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết NGHI Nghĩa: Phép tắc Xem chi tiết Nghĩa: Nhảy múa Xem chi tiết YẾN Nghĩa: Tiệc, yến tiệc, hội Xem chi tiết
祭
  • Ngày hội, tôi giành được nhiều thịt trên đàn tế.
  • Nghi lễ TẾ MA (マ) được chỉ THỊ vào chiều TỐI
  • Hai chú Tiểu Tế Ma vào buổi Chiều tối
  • Ban đêm, ma bắt con thị đi tế (TỊCH, MA , THỊ ) => TẾ
  • Phía trên gồm hai bộ thủ, bên trái là bộ NHỤC 肉 (thịt) bên phải là bộ HỰU 又 (tay, một biến thể của bộ thủ). Hai bộ thủ này hợp lại với ý nghĩa là bàn tay giơ cao, dâng miếng thịt (tượng trưng cho lễ vật dâng cúng. Bên dưới là chữ THỊ 示 (bày tỏ), thể hiện dâng THỊT và MA ĐUÔI DÀI cho THẦN ĐẤT MÁCH BẢO --» là nghi thức CÚNG TẾ ở các LỄ HỘI
  1. Cúng tế.
  2. Một âm là sái. Họ Sái.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おまつり lễ hội; bữa tiệc; yến tiệc; hội; hội hè
おおまつり lễ hội lớn; đại lễ hội
学園 がくえんさい buổi lễ của trường; ngày hội trường; hội trường; lễ hội tổ chức tại trường
ねんさい Ngày kỷ niệm
としまつり Liên hoan hàng năm
Ví dụ âm Kunyomi

まつり TẾHội hè
おまつり TẾLễ hội
ちまつり HUYẾT TẾSự dùng làm vật hy sinh
ひな ひなまつり TẾLễ Hội Búp Bê Hina dành cho các bé gái ở Nhật (tổ chức vào ngày 3 tháng 3 hàng năm)
なつまつり HẠ TẾLễ hội mùa hè
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まつる TẾThờ cúng
祖先の霊を そせんのれいをまつる Thực hiện những dịch vụ tôn giáo cho những linh hồn người chết (của) một có những tổ tiên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

まつり TẾHội hè
よいまつり TIÊU TẾHội nhỏ tiến hành vào đêm trước ngày hội chính
後の ごのまつり HẬU TẾQuá muộn !
り込む まつりこむ TẾ Để đặt một người khó chịu trong một cái trụ xa xôi tới giải thoát (của) anh ấy hoặc cô ấy
はなまつり HOA TẾLễ Phật đản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しさい TI TẾThầy tu (công giáo)
もさい TANG TẾNhững tang lễ và những liên hoan
さいじ TẾ SỰThuộc ngày hội
さいぎ TẾ NGHILể nghi
さいぐ TẾ CỤThiết bị được sử dụng trong những nghi thức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa