Created with Raphaël 2.1.212346587910111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N4

Kanji 新

Hán Việt
TÂN
Nghĩa

Mới, trong sạch


Âm On
シン
Âm Kun
あたら.しい あら.た あら~ にい~
Nanori
あせ あたらし にっ につ よし

Đồng âm
TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Phân tán, gieo rắc Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Bến đò, bến cảng Xem chi tiết TÁN Nghĩa: Tán thành, đồng ý Xem chi tiết TẪN, TẬN Nghĩa: Cố sức, cạn sức, kiệt sức, suy yếu Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Cay Xem chi tiết TẦN Nghĩa: Luôn luôn Xem chi tiết TÁN, TẢN Nghĩa: Cái ô, cái dù Xem chi tiết TÂN, THẤN Nghĩa: Khách quý Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Nhanh chóng, mau lẹ Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Củi Xem chi tiết TẤN Nghĩa: Tiến thêm, tên (quẻ, nước) Xem chi tiết TẦN Nghĩa:  Nước Tần. Nhà Tần Xem chi tiết TÁT, TẢN Nghĩa:  Tung ra, buông ra, tòe ra. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TIÊN, TIỂN Nghĩa: Tươi, tươi sống Xem chi tiết THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết
Trái nghĩa
CỰU Nghĩa: Xưa cũ, ngày xưa, đã từng Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết
新
  • Dùng rìu (CÂN 斤) đứng (LẬP 立) chặt cây (MỘC  木) để xây nhà mới (TÂN 新)
  • 1 người đứng (lập) trên cây (mộc) dùng rìu (cân) chặt bớt cành để ra lá mới (tân).
  • Góc Nhìn: dùng Rìu (斤) Đứng (立) chặt Cây (木). ==> để mở những con đường Mới (新 Tân)
  • Dùng RÌU (斤) ĐỨNG (立) chặt CÂY (木) để xây nhà MỚI (新)
  • CÁ và DÊ muốn tươi sống thì phải ăn trước TIÊN
  • Rửa cây bút ngay Tân Bến Cảng
  • Đứng trên cây cầm búa "Mới"
  • Đứng trên cây cùng cây rìu mới
  • Lấy rìu chặt cây lập nhà mới
  1. Mới. Như thôi trần xuất tân THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết đẩy cũ ra mới (trừ cái cũ đi, đem cái mới ra).
  2. Trong sạch. Như cải quá tự tân CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết đổi lỗi cũ để tự sửa cho mình trong sạch.
  3. Mới. Như tân niên TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết năm mới.
  4. Tân TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết tên hiệu năm đầu của Vương Mãng VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết mới cướp ngôi nhà Hán HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おしんこ dưa chua; dưa góp
ご一 ごいっしん sự phục hồi; sự trở lại
ごしんぞ vợ; phu nhân; bà xã
いっしん sự cải cách; sự thay đổi hoàn toàn
さっしん sự đổi mới; sự cách tân
Ví dụ âm Kunyomi

しい あたらしい TÂNMới
しい めあたらしい MỤC TÂNMới mẻ
しい まあたらしい CHÂN TÂNĐóng nhãn mới
しい ことあたらしい SỰ TÂNMới
しい なまあたらしい SANH TÂNCòn rất mới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

あらた TÂNSự tươi
たにする あらたにする Cố gắng cái gì đó
たに起こった国 あらたにおこったくに Nước mới thành lập
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

にいづま TÂN THÊVợ mới cưới
にいぼん TÂN BỒNLễ Obon đầu tiên sau khi một người qua đời
にいまくら TÂN CHẨMViệc nam nữ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しんみ TÂN VỊHàng mới
しんち TÂN ĐỊAMới mở hoặc mới phát triển lãnh thổ
しんき TÂN KÌMới
しんぷ TÂN PHỤCô dâu
しんじ TÂN TỰKanji làm trong nhật bản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa