- Phụ nữ (NỮ 女) đương nhiên là thích (HẢO 好) trẻ con (TỬ 子) rồi
- Đứa con (子 thì hay yêu mẹ (女)
- Người phụ Nữ (女) luôn thích chơi với đứa Con (子) cửa mình.
- Trong mắt con mẹ là hoàn Hảo nhất.
- Nữ tử rất hiếu thảo
- Nam tử thì luôn thích (好き) nữ (女) tử (子)
- Chim hảo 好 của lạ Quạ hảo 好 gà non Gái 女 có chồng con 子 Ngon và độc lạ
- Tốt, hay.
- Cùng thân. Bạn bè chơi thân với nhau gọi là tương hảo 相 TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết 好 .
- Xong. Tục cho làm xong một việc là hảo.
- Một âm là hiếu. Nghĩa là yêu thích.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不恰好 | ぶかっこう | vụng về |
不格好 | ふかっこう | sự dị dạng; Dị dạng; dị hình; vụng; vụng về |
仲好 | なかよし | Sự thân tình; bạn đồng phòng |
仲好し | なかよし | bạn tâm giao |
出好き | でずき | Người hay đi chơi; người thích rong chơi |
Ví dụ âm Kunyomi
好 む | このむ | HẢO | Thích |
事を 好 む | ことをこのむ | SỰ HẢO | Tới cuộc liên hoan trong sự rắc rối và bất hòa |
暮らしを 好 む | くらしをこのむ | Yêu đời | |
英雄色を 好 む | えいゆういろをこのむ | Anh hùng ko qua được ải mỹ nhân | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
好 い | よい | HẢO | Hảo |
好 い子 | よいこ | HẢO TỬ | Trẻ em tốt |
好 い気 | よいき | HẢO KHÍ | Dễ tính |
見 好 い | みよい | KIẾN HẢO | Thú vị để xem |
好 い人 | よいひと | HẢO NHÂN | Người tốt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
好 く | すく | HẢO | Thích |
折り 好 く | おりすく | CHIẾT HẢO | May mắn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
好 い子になる | いいこになる | Trở thành đứa trẻ ngoan | |
格 好 いい | かっこういい | CÁCH HẢO | Hút |
格 好 のいい | かっこうのいい | Hút | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
嗜 好 | しこう | HẢO | Nếm mùi |
好 事 | こうじ | HẢO SỰ | Vận may |
好 個 | こうこ | HẢO CÁ | Tốt |
好 古 | こうこ | HẢO CỔ | Sự thích đồ cổ |
好 奇 | こうき | HẢO KÌ | Sự tò mò |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|