- Nghề nghiệp (業) của tôi là đội mũ 4 lá (业), nuôi cừu (羊) 2 chân
- Nghề nghiệp của tôi là mặc bộ đồ con cừu, đội mũ 4 gạch với 2 cái chân
- Bị Nghiệp quật cừu phải đứng bằng 2 chân và đội mũ 4 nhánh.
- Nghề Nghiệp của tôi là đội Mũ 4 lá, lên đầu con Dê dưới gốc Cây.
- Nghiệp - Nghiệp chướng là 4 cục gạch (4 nét dọc) hợp nhất ( Bộ nhất) đè lên con Dê ( bộ Dương) đang đứng bằng 2 chân
- 業 Nghiệp = (+ 9 nét); 木 bộ Mộc (gỗ, cây cối) => Chiết tự chữ Nghiệp: Đội mũ 4 gạch业trên đầu, cưỡi trên con dê 羊, 2 chân thõng ra 2 bên. Đó là nghề nghiệp của người chăn dê.
- Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 業 và tưởng tượng một cái gì đó liên quan đến công việc, nghề nghiệp, hoặc ngành nghề. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "công việc" hay "nghề nghiệp".
- Phân tích thành phần: Kanji 業 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "cây" và một phần dưới là "tay" đang cầm cây. Hình ảnh này có thể liên quan đến việc đóng cửa, đánh chặn, hay thực hiện một công việc cụ thể.
- Tìm từ liên quan: Từ tiếng Nhật "gou" hoặc "waza" có nghĩa là "công việc" hoặc "nghề nghiệp". Khi bạn nghe hoặc đọc từ này, bạn có thể gợi nhớ ngay đến chữ Kanji 業.
- Sau khi tốt nghiệp, Aki quyết định theo đuổi đam mê âm nhạc và trở thành một nghệ sĩ piano. Cô đóng cửa cuộc sống thường nhật để hành trình nghệ thuật. Bằng đôi tay tài hoa, cô biểu diễn ngọt ngào như những cánh hoa đẹp, đưa người nghe vào không gian tuyệt diệu. Đó là lúc cô nhớ đến chữ Kanji 業, đại diện cho niềm đam mê và nghề nghiệp mà cô đã chọn.
- Nghiệp. Ngày xưa cắt miếng gỗ ra từng khớp để ghi các việc hàng ngày, xong một việc bỏ một khớp, xong cả thì bỏ cả đi, gọi là tu nghiệp 修 TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết . Nay đi học ở tràng gọi là tu nghiệp, học hết lớp gọi là tất nghiệp 畢 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết đều là nói nghĩa ấy cả, nói rộng ra thì phàm việc gì cũng đều gọi là nghiệp cả. Như học nghiệp 學 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết , chức nghiệp 職 CHỨC Nghĩa: Việc làm, công việc Xem chi tiết 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết , v.v.. Của cải ruộng nương cũng gọi là nghiệp. Như gia nghiệp 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết nghiệp nhà, biệt nghiệp 別 BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết cơ nghiệp riêng, v.v.
- Làm việc, nghề nghiệp. Như nghiệp nho 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết 儒 làm nghề học, nghiệp nông 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết 農 NÔNG Nghĩa: Nghề làm ruộng, người làm nông Xem chi tiết làm ruộng, v.v.
- Sư đã già rồi. Như nghiệp dĩ như thử 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết 已 Nghĩa: Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết nghiệp đã như thế rồi.
- Sợ hãi. Như căng căng nghiệp nghiệp 兢 兢 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết đau đáu sợ hãi.
- Cái nhân. Như nghiệp chướng 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết 障 CHƯỚNG Nghĩa: Che, ngăn, làm hại Xem chi tiết nhân ác làm chướng ngại. Có ba nghiệp khẩu nghiệp 口 KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết nhân ác bởi miệng làm ra, thân nghiệp 身 THÂN, QUYÊN Nghĩa: Bản thân Xem chi tiết 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết nhân ác bởi thân làm ra, ý nghiệp 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết nhân ác bởi ý làm ra, ba món miệng, thân, ý gọi là tam nghiệp 三 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết . Túc nghiệp 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết ác nghiệp kiếp trước đã làm kiếp này phải chịu khổ gọi là túc nghiệp, v.v. Làm thiện cũng gọi là thiện nghiệp 善 THIỆN, THIẾN Nghĩa: Tốt, giỏi Xem chi tiết 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết .
- Công nghiệp. Như đế nghiệp 帝 ĐẾ Nghĩa: Vua Xem chi tiết 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết công nghiệp vua.
- Dị dạng của chữ 业 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳業 | にゅうぎょう | Ngành công nghiệp sản xuất bơ sữa |
事業 | じぎょう | công cuộc; công tác; nhiệm vụ phải làm |
二業地 | にぎょうち | Khu vực được cho phép kinh doanh 2 ngành nghề |
人間業 | にんげんわざ | Việc trong khả năng của con người |
企業 | きぎょう | cơ sở; xí nghiệp; doanh nghiệp |
Ví dụ âm Kunyomi
仕 業 | しわざ | SĨ NGHIỆP | Hành động |
寝 業 | ねわざ | TẨM NGHIỆP | Kỹ thuật tấn công đối phương trong tư thế nằm (Judo) |
手 業 | てわざ | THỦ NGHIỆP | Việc làm bằng tay |
業 師 | わざし | NGHIỆP SƯ | Nghiệp sư |
大 業 | おおわざ | ĐẠI NGHIỆP | Dày (dạn) di chuyển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
事 業 | じぎょう | SỰ NGHIỆP | Công cuộc |
企 業 | きぎょう | XÍ NGHIỆP | Cơ sở |
余 業 | よぎょう | DƯ NGHIỆP | Công việc phụ |
作 業 | さぎょう | TÁC NGHIỆP | Công việc |
偉 業 | いぎょう | VĨ NGHIỆP | Công việc vĩ đại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
業 火 | ごうか | NGHIỆP HỎA | Địa ngục đốt cháy |
業 苦 | ごうく | NGHIỆP KHỔ | Karmic đau |
非 業 | ひごう | PHI NGHIỆP | Khác thường hoặc sớm (sự chết) |
因 業 | いんごう | NHÂN NGHIỆP | Nhẫn tâm |
悪 業 | あくごう | ÁC NGHIỆP | Nghiệp chướng xấu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|