- Gia (GIA 家) đình xây nhà (MIÊN 宀) cho lợn (THỈ 豕)
- Hội ý: phong tục người Trung Quốc Khi người con trai mang đồ sính lễ là Thủ Lợn (豕) đến Nhà (宀) người con gái.
- ==> một Gia đình (家) mới được hình thành. Tân Gia 家 trong Nhà 宀 chỉ đãi mỗi con Lợn 豕 quay.
- Con heo ở trong nhà đại Gia
- Ở trong nhà (宀) nhiều thành lợn (豕) => 家 (gia).
- Ở. Như thiếp gia Hà Dương 妾 Nghĩa: Xem chi tiết 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết 河 HÀ Nghĩa: Con sông Xem chi tiết 陽 DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết (Văn tuyển "Biệt phú" 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 選 TUYỂN, TUYẾN Nghĩa: Chọn lựa Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 別 BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết 賦 PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) thiếp ở Hà Dương.
- Chỗ ở, nhà. Như hồi gia 回 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết trở về nhà.
- Vợ gọi chồng là gia 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết , cũng như chồng gọi vợ là thất 室 THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết .
- Ở trong một cửa gọi là một nhà. Như gia trưởng 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết người chủ nhà, gia nhân 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết 人 người nhà, v.v.
- Có cái học vấn giỏi riêng về một môn gọi là gia. Như văn học gia 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 學 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết nhà văn học, chính trị gia 政 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết 治 TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết nhà chính trị, v.v.
- Tự xưng người tôn trưởng của nhà mình cũng gọi là gia. Như gia phụ 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết 父 PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết cha tôi, gia huynh 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết 兄 HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết anh tôi, v.v.
- Giống gì nuôi ở trong nhà cũng gọi là gia. Như gia cầm 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết 禽 giống chim nuôi trong nhà, gia súc 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết 畜 SÚC, HÚC Nghĩa: Gia súc, gia cầm, vật nuôi Xem chi tiết giống muông nuôi trong nhà.
- Một âm là cô, cũng như chữ cô 姑 CÔ Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết . Thái cô 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết tiếng gọi quan trọng của con gái. Như Ban Chiêu 班 BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết 昭 CHIÊU Nghĩa: Sáng ngời, sáng chói Xem chi tiết vợ Tào Thế Húc 曹 TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 叔 THÚC Nghĩa: Chú Xem chi tiết đời nhà Hán, vì có đức hạnh lại có học giỏi, được cử vào dạy vợ con vua nên gọi là Tào Thái cô 曹 TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お家芸 | おいえげい | kỹ năng gia truyền; kỹ thuật gia truyền; kỹ nghệ gia truyền |
ご家人 | ごけにん | người nô lệ tầng lớp thấp cổ bé họng thời kỳ Kamakura và Edo |
一家 | いっか | gia đình; cả gia đình; cả nhà |
二階家 | にかいや | Nhà hai tầng |
交際家 | こうさいか | người có khả năng giao tiếp |
Ví dụ âm Kunyomi
家 出 | いえで | GIA XUẤT | Bỏ nhà |
家 家 | いえか | GIA GIA | Mỗi cái nhà hoặc gia đình |
家 蚊 | いえか | GIA VĂN | Con muỗi (thường sống trong nhà) và các loài muỗi thuộc họ muỗi vằn (muỗi cu lếch) |
家 譜 | いえふ | GIA PHỔ | Gia phả |
家 路 | いえじ | GIA LỘ | Con đường về nhà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
上 家 | うわや | THƯỢNG GIA | Túp lều kho (shelter) |
借 家 | かりや | TÁ GIA | Nhà cho thuê |
古 家 | ふるや | CỔ GIA | Cái nhà cũ (già) |
大 家 | おおや | ĐẠI GIA | Chủ nhà |
家 並 | やなみ | GIA TỊNH | Dãy nhà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
家 を棄てる | うちをすてる | Bỏ nhà | |
自 家 撞着 | じかどうちゃく | TỰ GIA TRỨ | Sự tự mâu thuẫn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
他 家 | たけ | THA GIA | Gia đình người khác |
後 家 | ごけ | HẬU GIA | Giết chồng |
武 家 | ぶけ | VŨ GIA | Quân nhân |
仏 家 | ぶっけ | PHẬT GIA | Thầy tu tín đồ phật giáo |
僧 家 | そうけ | TĂNG GIA | Miếu tín đồ phật giáo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
医 家 | いか | Y GIA | Bác sĩ |
史 家 | しか | SỬ GIA | Nhà viết sử |
家 事 | かじ | GIA SỰ | Công việc gia đình |
家 具 | かぐ | GIA CỤ | Bàn ghế |
家 扶 | かふ | GIA PHÙ | Người phục vụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|