Created with Raphaël 2.1.212354769810
  • Số nét 10
  • Cấp độ N4

Kanji 家

Hán Việt
GIA, CÔ
Nghĩa

 Ngôi nhà


Âm On
Âm Kun
いえ うち
Nanori
あり つか

Đồng âm
GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết GIA Nghĩa: Thêm vào, tăng thêm Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Giá trị, giá cả Xem chi tiết HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Giả vờ, tạm thời Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Kiếm tiền, tiền kiếm được Xem chi tiết TÀ, GIA Nghĩa: Vẹo, chéo Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cô dâu Xem chi tiết GIÁ Nghĩa: Cái giá, cái kệ Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Cản trở, chặn lại Xem chi tiết GIA Nghĩa: Cây cà Xem chi tiết GIA Nghĩa: Cây dừa Xem chi tiết DA, GIA Nghĩa: Dấu chấm hỏi Xem chi tiết GIA Nghĩa: Tốt, đẹp Xem chi tiết GIÀ Nghĩa: Phục vụ, chăm sóc, tiếp đãi Xem chi tiết GIÁ, NGHIỆN Nghĩa: Ấy. Một âm là nghiện. Xem chi tiết KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết Nghĩa: Căn bản, cơ sở, nền móng Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Nguyên nhân, chết, cũ, trở ngại Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Dùng, thuê (ai) (làm gì) Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Trông lại, nhìn lại, xem lại Xem chi tiết Nghĩa: Mồ côi Xem chi tiết KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết Nghĩa: Công chúa Xem chi tiết Nghĩa: Da thịt, cơ thịt Xem chi tiết Nghĩa: Đói Xem chi tiết KY, CƠ Nghĩa: Cái bàn Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Cái trống Xem chi tiết CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Hàn, dùng các thứ đồng thứ sắt hàn bịt các lỗ các khiếu đều gọi là cố. Cấm cố, Bền chắc. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRẠCH Nghĩa: Nhà cửa, nhà tôi, chồng tôi Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết
家
  • Gia (GIA 家) đình xây nhà (MIÊN 宀) cho lợn (THỈ 豕)
  • Hội ý: phong tục người Trung Quốc Khi người con trai mang đồ sính lễ là Thủ Lợn (豕) đến Nhà (宀) người con gái.
  • ==> một Gia đình (家) mới được hình thành. Tân Gia 家 trong Nhà 宀 chỉ đãi mỗi con Lợn 豕 quay.
  • Con heo ở trong nhà đại Gia
  • Ở trong nhà (宀) nhiều thành lợn (豕) => 家 (gia).
  1. Ở. Như thiếp gia Hà Dương Nghĩa: Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết Nghĩa: Con sông Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Mặt trời, tích cực Xem chi tiết (Văn tuyển "Biệt phú" VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết TUYỂN, TUYẾN Nghĩa: Chọn lựa Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Thu thuế Xem chi tiết ) thiếp ở Hà Dương.
  2. Chỗ ở, nhà. Như hồi gia HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết trở về nhà.
  3. Vợ gọi chồng là gia GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết , cũng như chồng gọi vợ là thất THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết .
  4. Ở trong một cửa gọi là một nhà. Như gia trưởng GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết người chủ nhà, gia nhân GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết người nhà, v.v.
  5. Có cái học vấn giỏi riêng về một môn gọi là gia. Như văn học gia VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết nhà văn học, chính trị gia CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết nhà chính trị, v.v.
  6. Tự xưng người tôn trưởng của nhà mình cũng gọi là gia. Như gia phụ GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết cha tôi, gia huynh GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết HUYNH Nghĩa: Anh trai, anh lớn Xem chi tiết anh tôi, v.v.
  7. Giống gì nuôi ở trong nhà cũng gọi là gia. Như gia cầm GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết giống chim nuôi trong nhà, gia súc GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết SÚC, HÚC Nghĩa: Gia súc, gia cầm, vật nuôi Xem chi tiết giống muông nuôi trong nhà.
  8. Một âm là cô, cũng như chữ cô Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết . Thái cô THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết tiếng gọi quan trọng của con gái. Như Ban Chiêu BAN Nghĩa: Đội, nhóm Xem chi tiết CHIÊU Nghĩa: Sáng ngời, sáng chói Xem chi tiết vợ Tào Thế Húc TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết THÚC Nghĩa: Chú Xem chi tiết đời nhà Hán, vì có đức hạnh lại có học giỏi, được cử vào dạy vợ con vua nên gọi là Tào Thái cô TÀO Nghĩa: Hai bên nguyên bị (trong vụ kiện) Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おいえげい kỹ năng gia truyền; kỹ thuật gia truyền; kỹ nghệ gia truyền
ごけにん người nô lệ tầng lớp thấp cổ bé họng thời kỳ Kamakura và Edo
いっか gia đình; cả gia đình; cả nhà
二階 にかいや Nhà hai tầng
交際 こうさいか người có khả năng giao tiếp
Ví dụ âm Kunyomi

いえで GIA XUẤTBỏ nhà
いえか GIA GIAMỗi cái nhà hoặc gia đình
いえか GIA VĂNCon muỗi (thường sống trong nhà) và các loài muỗi thuộc họ muỗi vằn (muỗi cu lếch)
いえふ GIA PHỔGia phả
いえじ GIA LỘCon đường về nhà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

うわや THƯỢNG GIATúp lều kho (shelter)
かりや TÁ GIANhà cho thuê
ふるや CỔ GIACái nhà cũ (già)
おおや ĐẠI GIAChủ nhà
やなみ GIA TỊNHDãy nhà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

を棄てる うちをすてる Bỏ nhà
撞着 じかどうちゃく TỰ GIA TRỨSự tự mâu thuẫn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たけ THA GIAGia đình người khác
ごけ HẬU GIAGiết chồng
ぶけ VŨ GIAQuân nhân
ぶっけ PHẬT GIAThầy tu tín đồ phật giáo
そうけ TĂNG GIAMiếu tín đồ phật giáo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いか Y GIABác sĩ
しか SỬ GIANhà viết sử
かじ GIA SỰCông việc gia đình
かぐ GIA CỤBàn ghế
かふ GIA PHÙNgười phục vụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa