Created with Raphaël 2.1.213245
  • Số nét 5
  • Cấp độ N5, N4

Kanji 出

Hán Việt
XUẤT, XÚY
Nghĩa

Ra ngoài, mở ra


Âm On
シュツ スイ
Âm Kun
で.る ~で だ.す ~だ.す い.でる い.だす
Nanori
いず いづ いで すっ すつ てん

Đồng âm
XUY, XÚY Nghĩa: Thổi, cổ vũ Xem chi tiết XUY, XÚY Nghĩa: Đốt lửa, nấu ăn Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết
Trái nghĩa
NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết
出
  • Muốn đi ra ( XUẤT 出)  phải vượt 2 ngọn núi (SƠN 山)
  • Muốn “Xuất ra ngoài” phải qua núi đôi.
  • Lên núi Nhị Sơn xuất gia để lấy ra ác niệm
  • Trưởng phòng cầm cung đi công tác
  • Xuất khẩu lên Núi trên Núi dưới nhiều nên Xuất ngoại.
  • Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 出 và tưởng tượng một người đang bước đi ra khỏi cánh cửa. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "ra khỏi" hoặc "rời đi".
  • Phân tích thành phần: Kanji 出 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như cánh cửa mở ra và một phần dưới có hình dạng giống như người bước đi.
  • Trong buổi sáng, cô bé Momo đứng bên cửa sổ nhìn ngoài. Cơn mưa dừng lại, cô bước ra sân, cười vui vẻ. Hình ảnh Momo 出 (ra khỏi) nhà và niềm vui khi tham gia cùng bạn bè gắn liền với chữ Kanji 出 mãi trong tâm trí cô.
  1. Ra ngoài, đối lại với chữ nhập NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết vào.
  2. Mở ra. Như xuất khẩu thành chương XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết KHẨU Nghĩa: Cái miệng Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết CHƯƠNG Nghĩa: Đoạn văn, huy chương, điều lệ Xem chi tiết mở miệng nên văn chương.
  3. Bỏ, đuổi. Như xuất thê XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết bỏ vợ.
  4. Sinh ra. Như nhân tài bối xuất NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết BỐI Nghĩa: Bạn (học, làm) Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết nhân tài ra nhiều.
  5. Phàm cái gì tự không mà ra có thì gọi là xuất. Như xú thái bách xuất XÚ, SỬU Nghĩa: Xấu hổ, xấu xa, khó coi Xem chi tiết THÁI Nghĩa: Thái độ, hình dạng, trạng thái Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết lộ ra trăm thói xấu.
  6. Hiện ra. Như hà xuất đồ Nghĩa: Con sông Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết sông hiện ra bản đồ.
  7. Hơn. Như xuất loại bạt tụy XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết LOẠI Nghĩa: Loại, chủng loại Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết siêu việt hơn cả mọi người.
  8. Tiêu ra. Như nhập bất phư xuất NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHU Nghĩa: Bày, mở rộng ra, ban bố ra Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết số vào chẳng bằng số ra.
  9. Một âm là xúy. Phàm vật gì tự nó nó ra thì đọc là xuất, vật gì tự nó không ra mà cứ bắt ra thì đọc là xúy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おいで lại đây
ひとで đám đông; số người có mặt; số người hiện diện
きょうしゅつ sự cấp phát
けっしゅつ sự kiệt xuất; sự xuất chúng; sự giỏi hơn người
にゅうしゅつりょく đầu vào và đầu ra
Ví dụ âm Kunyomi

でる XUẤTĐi ra
はみ はみでる XUẤTLòi ra
世に せにでる THẾ XUẤTChào đời
る前 でるまえ XUẤT TIỀNTrước khi đi ra ngoài
でるはば XUẤT PHÚCKhoảng hở
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

だす XUẤTGửi đi
しだす SĨ XUẤTCung cấp thực phẩm
にだす CHỬ XUẤTTới sự sôi xuống
けだす XÚC XUẤTĐá ra ngoài
せり せりだす XUẤTĐể nhô ra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

たしゅつ THA XUẤTĐi ra ngoài
しゅつず XUẤT ĐỒPhát hành bản vẽ
しゅつど XUẤT THỔSự xuất hiện (của) một archeological tìm thấy
しゅつほ XUẤT TUỆSự xuất hiện (của) những cái tai (của) hạt
しゅつじ XUẤT TỰNơi sinh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

すいし XUẤT SƯGửi đi (của) quân đội
すいとう XUẤT NẠPSự xuất nạp
吸い すいだす HẤP XUẤTÂm bật hơi
納係 すいとうがかり XUẤT NẠP HỆThủ quỹ
納係り すいとうかかり XUẤT NẠP HỆThủ quỹ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa