- Đây là hình ảnh một người mẹ (母)
- Biến thể của từ nữ và thêm 2 chấm để thể hiện sự khác nhau giữa người chưa có con và có con khi cho ti
- MẸ là người bẻ gãy mấu chốt những điều KHÔNG THỂ (vô)
- Dưới gốc CÂY - BỐ ĐỘI MŨ đợi con tan TRƯỜNG
- Mẹ.
- Phàm vật gì làm cốt để sinh ra các cái đều gọi là mẫu. Như mẫu tài 母 財 TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết tiền vốn.
- Tiếng gọi tôn các đàn bà tôn trưởng. Như cô mẫu 姑 CÔ Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết 母 bà cô, cữu mẫu 舅 母 bà mợ.
- Giống cái. Như mẫu kê 母 雞 Nghĩa: Xem chi tiết gà mái, mẫu trệ 母 彘 lợn sề, v.v.
- Một âm là mô. Men, mẻ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お母 | おふくろ | mẹ |
お母様 | おかあさま | mẹ |
乳母 | うば | nhũ mẫu |
乳母車 | うばぐるま | xe nôi; xe đẩy trẻ con |
亡き母 | なきはは | Người mẹ đã qua đời; vong mẫu |
Ví dụ âm Kunyomi
母 屋 | もや | MẪU ỐC | Chính bay (của) cái nhà |
雲 母 | うんも | VÂN MẪU | Thạch |
入り 母 屋 | いりもや | NHẬP MẪU ỐC | Có đầu hồi |
入 母 屋 | いりもや | NHẬP MẪU ỐC | Mái nhà đầu hồi có mông lớn |
鬼子 母 神 | きしもじん | QUỶ TỬ MẪU THẦN | Nữ thần (của) sự sinh đẻ và trẻ con |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
母 家 | ははか | MẪU GIA | Chính bay (của) cái nhà |
母 御 | ははご | MẪU NGỰ | Mẹ |
亡き 母 | なきはは | VONG MẪU | Người mẹ đã qua đời |
代 母 | だいはは | ĐẠI MẪU | Mẹ đỡ đầu |
母 と子 | ははとこ | MẪU TỬ | Mẫu tử |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
保 母 | ほぼ | BẢO MẪU | Bảo mẫu |
字 母 | じぼ | TỰ MẪU | Bức thư ((của) bảng chữ cái) |
慈 母 | じぼ | TỪ MẪU | Từ nay |
母 子 | ぼし | MẪU TỬ | Mẹ con |
母 語 | ぼご | MẪU NGỮ | Tiếng mẹ đẻ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|