Created with Raphaël 2.1.213245
  • Số nét 5
  • Cấp độ N5

Kanji 母

Hán Việt
MẪU, MÔ
Nghĩa

Mẹ, người mẹ


Âm On
Âm Kun
はは

Đồng âm
貿 MẬU Nghĩa: Thương mại, mậu dịch Xem chi tiết MẬU Nghĩa: Tốt tươi, um tùm Xem chi tiết MÂU Nghĩa: Cây giáo để đâm Xem chi tiết MẪU Nghĩa: Luống đất; khu ruộng; mẫu (mười sào là một mẫu) Xem chi tiết MÂU Nghĩa: Con ngươi Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết Nghĩa: Khuôn mẫu, mô phỏng, mập mờ Xem chi tiết MẠC, MỘ, MÁN Nghĩa: Màn, rèm Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiêu mộ, tuyển dụng, tập hợp lại, mời Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Chiều tối, lặn (mặt trời), hết (năm), sinh sống Xem chi tiết MAO, MÔ Nghĩa: Lông Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết MÔ, MẠC Nghĩa: Màng, da Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Hâm mộ, ái mộ Xem chi tiết MỖ Nghĩa: Tôi, người(cái) đó, đại từ nhân vật không xác định Xem chi tiết PHỦ, MÔ Nghĩa: Yên ủi, phủ dụ. Vỗ về. Cầm, tuốt, vuốt. Một âm là mô. Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết PHỤ Nghĩa: Đàn bà, vợ Xem chi tiết VIỆN, VIÊN Nghĩa: Người con gái đẹp, công chúa Xem chi tiết NƯƠNG Nghĩa: Nàng, con gái Xem chi tiết TỈ Nghĩa: Chị gái Xem chi tiết THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết
Trái nghĩa
PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết
母
  • Đây là hình ảnh một người mẹ (母)
  • Biến thể của từ nữ và thêm 2 chấm để thể hiện sự khác nhau giữa người chưa có con và có con khi cho ti
  • MẸ là người bẻ gãy mấu chốt những điều KHÔNG THỂ (vô)
  • Dưới gốc CÂY - BỐ ĐỘI MŨ đợi con tan TRƯỜNG
  1. Mẹ.
  2. Phàm vật gì làm cốt để sinh ra các cái đều gọi là mẫu. Như mẫu tài TÀI Nghĩa: Tiền của, tài sản Xem chi tiết tiền vốn.
  3. Tiếng gọi tôn các đàn bà tôn trưởng. Như cô mẫu Nghĩa: Mẹ chồng, mẹ vợ, cô ruột Xem chi tiết bà cô, cữu mẫu bà mợ.
  4. Giống cái. Như mẫu kê Nghĩa: Xem chi tiết gà mái, mẫu trệ lợn sề, v.v.
  5. Một âm là mô. Men, mẻ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おふくろ mẹ
おかあさま mẹ
うば nhũ mẫu
うばぐるま xe nôi; xe đẩy trẻ con
亡き なきはは Người mẹ đã qua đời; vong mẫu
Ví dụ âm Kunyomi

もや MẪU ỐCChính bay (của) cái nhà
うんも VÂN MẪUThạch
入り いりもや NHẬP MẪU ỐCCó đầu hồi
いりもや NHẬP MẪU ỐCMái nhà đầu hồi có mông lớn
鬼子 きしもじん QUỶ TỬ MẪU THẦNNữ thần (của) sự sinh đẻ và trẻ con
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ははか MẪU GIAChính bay (của) cái nhà
ははご MẪU NGỰMẹ
亡き なきはは VONG MẪUNgười mẹ đã qua đời
だいはは ĐẠI MẪUMẹ đỡ đầu
と子 ははとこ MẪU TỬMẫu tử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ほぼ BẢO MẪUBảo mẫu
じぼ TỰ MẪUBức thư ((của) bảng chữ cái)
じぼ TỪ MẪUTừ nay
ぼし MẪU TỬMẹ con
ぼご MẪU NGỮTiếng mẹ đẻ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa