Created with Raphaël 2.1.2123465879
  • Số nét 9
  • Cấp độ N4

Kanji 室

Hán Việt
THẤT
Nghĩa

Phòng, gian phòng


Âm On
シツ
Âm Kun
むろ

Đồng âm
THẤT Nghĩa: Bảy, số bảy Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết SƠ, NHÃ, THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết
室
  • Khách đến (CHÍ 至) nhà (MIÊN 宀) được mời vào gia thất (THẤT 室)
  • Góc Nhìn: khách Đến (至 CHÍ) Nhà (宀 MIÊN) ==> mình mời vào Phòng (室 THẤT)
  • Bên dưới là đất, trên đầu là mái nhà thì thoải mái không gian riêng tư
  • Nhà được xây lên từ đất, trong nhà chứa phòng, trong phòng chứa sự riêng tư.
  • Trong mật THẤT, anh CHÍ đang ngủ MIÊN man
  • Một (nhất) mình riêng tư (Khư) ngồi trên đất (thổ) dưới mái nhà (miên) là Phòng Thất
  • Bên dưới là Đất bên trên là mái nhà thì ở giữa là căn phòng chứa đồ nội Thất
  • Dưới mái nhà , có chú tư, đang đứng trên đất là căn phòng.
  • Dưới mái nhà , trên mặt đất có 1 ông mũi to
  • Ở dưới MÁI NHÀ (Miên), có MỘT cái trần nhà (Nhất), BỐN góc tường (tư), và môt mặt ĐẤT (thổ)
  • Dưới mái nhà, anh Nhất và anh Mư đang làm lễ động thổ căn phòng.
  • Anh Chí ngồi dưới mái Nhà trong Căn phòng.
  1. Cái nhà. Như cự thất CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết nhà lớn, chỉ gia đình quyền thế.
  2. Vợ. Con trai lấy vợ gọi là thụ thất THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết , con gái chưa chồng mà trinh khiết gọi là thất nữ THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết .
  3. Sao Thất, một ngôi sao trong thập nhị bát tú.
  4. Huyệt chôn. Hàn Dũ HÀN Nghĩa: Triều Tiên, Hàn Quốc (tên nước) Xem chi tiết : Thị duy Tử Hậu chi thất, kí cố kí an, dĩ lợi kỳ tự nhân THỊ Nghĩa: Đúng, phải Xem chi tiết DUY Nghĩa: Suy xét, suy nghĩ Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết HẬU Nghĩa: Dày, nặng, tốt bụng Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết Nghĩa: Đã, rồi Xem chi tiết AN, YÊN Nghĩa: Bình yên, sự yên ổn Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết KÌ, KÍ, KI Nghĩa: Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết (Liễu Tử Hậu mộ chí minh LIỄU Nghĩa:   Cây liễu Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết HẬU Nghĩa: Dày, nặng, tốt bụng Xem chi tiết MỘ Nghĩa: Nấm mồ, ngôi mộ Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết MINH Nghĩa: Ghi nhớ, ghi khắc Xem chi tiết ) Đây là mộ của Tử Hậu, đã vững lại an, lợi cho con cháu.
  5. Túi dao.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
事務 じむしつ buông giấy; buông làm việc; phòng giấy; phòng làm việc; văn phòng
休憩 きゅうけいしつ phòng nghỉ ngơi
会議 かいぎしつ phòng hội nghị; phòng hội đồng; phòng họp
こしつ tư gia
にゅうしつ sự vào phòng
Ví dụ âm Kunyomi

ひむろ BĂNG THẤTNhà băng
咲き むろざき THẤT TIẾUSự trồng trọt hoa trong nhà kính
いわむろ NHAM THẤTChú ý
いしむろ THẠCH THẤTTúp lều bằng đá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

こしつ CÁ THẤTTư gia
わしつ HÒA THẤTPhòng kiểu Nhật
きしつ KHÍ THẤT(kỹ thuật) hộp không khí
がしつ HỌA THẤTPhòng vẽ
ししつ TƯ THẤTPhòng riêng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa