- Ta đang lưu 流 lạc phương nào.
- ĐẦU TƯ NƯỚC đổ ra SÔNG mới LƯU thông được dòng chảy
- Nước đổ lên đầu dòng sông thì với lưu thông được
- Anh LƯU đầu tư tiền nạo vét con sông cho nước chảy
- Hải lưu là dòng nước chảy từ đầu nguồn tới từng con sông
- đầu tư nước để lưu thông con sông này
- Nước chảy. Như hải lưu 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết dòng nuớc biển.
- Nước chảy tự nhiên, cho nên cái gì nó tự nhiên đun đi gọi là lưu hành 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết .
- Dòng nước, nước chảy chia ra các ngành gọi là lưu. Như chi lưu 支 CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết sông nhánh.
- Dòng, riêng làm một dòng gọi là lưu. Như học thuật chia ra cửu lưu 九 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết chín dòng : ( nhà Nho, ( nhà Đạo, ( nhà Âm Dương, ( nhà học về pháp, ( nhà học về danh, ( nhà Mặc, ( nhà tung hoành, ( nhà tạp học, ( nhà nông.
- Phân biệt từng loài cũng gọi là lưu. Như thanh lưu 清 THANH Nghĩa: Trong sạch Xem chi tiết 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết dòng trong, trọc lưu 濁 TRỌC, TRẠC Nghĩa: Lên tiếng, không sạch sẽ, dơ bẩn Xem chi tiết 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết dòng đục, thượng lưu 上 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết dòng trên có học thức đức hạnh, hạ lưu 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết dòng dưới ngu si. Quan phẩm cũng chia ra lưu nội 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 內 dòng ở trong, lưu ngoại 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 外 NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết dòng ở ngoài. Chưa được phẩm cấp gì gọi là vị nhập lưu 未 VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết 入 NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết .
- Chuyển động, cái gì tròn trặn chuyển vần được không có động tác gọi là lưu. Như lưu động 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 動 ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết , lưu chuyển 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 轉 , lưu lợi 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết , v.v.
- Trôi giạt. Như phiêu lưu 飄 Nghĩa: Xem chi tiết 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết , lưu lạc 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 落 LẠC Nghĩa: Rơi rụng, đổ sập Xem chi tiết , dân chạy loạn lạc đi nơi khác gọi là lưu dân 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 民 DÂN Nghĩa: Người dân Xem chi tiết , giặc cỏ tràn đi các nơi gọi là lưu khấu 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 寇 , ăn mày ở ngoài tới gọi là lưu cái 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 丐 , nhà trò ở ngoài tới gọi là lưu xướng 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 倡 , v.v. đều là noi nghĩa ấy cả.
- Truyền dõi. Như lưu truyền 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 傳 Nghĩa: Xem chi tiết , lưu phương 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 芳 PHƯƠNG Nghĩa: Thơm ngát, đức hạnh Xem chi tiết để tiếng thơm mãi, lưu độc 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 毒 ĐỘC, ĐỐC Nghĩa: Chất độc, độc ác Xem chi tiết để cái độc về sau mãi, v.v.
- Lời nói không có căn cứ vào đâu gọi là lưu ngôn 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết .
- 10)Giạt. Như lưu đãng vong phản 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 蕩 Nghĩa: Xem chi tiết 忘 VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết 反 PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết trôi giạt quên trở lại, lưu liên hoang vong 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 連 LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết 荒 HOANG Nghĩa: Hoang dã, hoang sơ Xem chi tiết 亡 VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết lưu liên lu bù, nói kẻ chơi bời phóng túng không còn nghĩ gì.
- 1Trôi đi, bị thời thế xoay đi. Như nước chảy dốc xuống, cho nên cái phong khí của một đời gọi là lưu phong 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết hay lưu tục 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 俗 TỤC Nghĩa: Phong tục, tập quán, người đời, người thường, bình thường, bình phàm Xem chi tiết .
- 1Xoay quanh không thôi. Như chu lưu 周 CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết , luân lưu 輪 LUÂN Nghĩa: Vòng, bánh xe Xem chi tiết 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết , v.v.
- 1Vận trời làm cũng gọi là lưu. Như lưu quang 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 光 QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết bóng mặt trời trôi qua, lưu niên 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 年 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết năm tháng trôi qua, v.v.
- 1Tội đày, đày đi phương xa gọi là phóng lưu 放 PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết .
- 1Đất ngoài biên thùy, quan phải bổ lên vùng man rợ gọi là lưu quan 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết 官 QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết . Do người thổ trước nối đời làm gọi là thổ tư 土 THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết 司 TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết , đổi phép bổ lưu quan thay thổ tư gọi là cải thổ quy lưu 改 CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết 土 THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết 歸 流 LƯU Nghĩa: Nước chảy, lưu hành Xem chi tiết .
- 1Đời nhà Hán bạc nặng tám lạng gọi là lưu.
- 1Phẩm giá người, hạng người.
- 1Liếc ngang, mắt trông không ngay ngắn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一流 | いちりゅう | bậc nhất; hạng nhất; hàng đầu; cao cấp |
三流 | さんりゅう | loại ba; hạng ba |
上流 | じょうりゅう | khởi nguyên; thượng lưu; thượng nguồn |
上流港 | じょうりゅうこう | cảng thượng lưu |
下流 | かりゅう | giai cấp thấp nhất; hạ lưu; sự dưới đáy (trong xã hội) |
Ví dụ âm Kunyomi
流 れる | ながれる | LƯU | Chảy |
流 れる雲 | ながれるくも | LƯU VÂN | Phù vân |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
流 れ | ながれ | LƯU | Dòng chảy |
流 れる | ながれる | LƯU | Chảy |
流 れ図 | ながれず | LƯU ĐỒ | Biểu đồ chu trình |
流 れ矢 | ながれや | LƯU THỈ | Mũi tên không trúng đích |
川 流 れ | かわながれ | XUYÊN LƯU | Sự bị nước sông cuốn đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
流 す | ながす | LƯU | Cho chảy |
乗れ 流 す | のれながす | THỪA LƯU | Truyền tải |
受け 流 す | うけながす | THỤ LƯU | Tới sự trông nom ra khỏi |
押し 流 す | おしながす | ÁP LƯU | Tới sự tắm rửa ra khỏi |
書き 流 す | かきながす | THƯ LƯU | Tới đồ bỏ đi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 流 | かりゅう | HẠ LƯU | Giai cấp thấp nhất |
二 流 | にりゅう | NHỊ LƯU | Cấp hai |
亜 流 | ありゅう | Á LƯU | Người kế nhiệm |
他 流 | たりゅう | THA LƯU | Kiểu khác |
古 流 | こりゅう | CỔ LƯU | Phong cách cổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
流 布 | るふ | LƯU BỐ | Sự lưu hành |
流 人 | るにん | LƯU NHÂN | Sự đày ải |
流 浪 | るろう | LƯU LÃNG | Sự lang thang |
流 罪 | るざい | LƯU TỘI | Sự đày |
流 転 | るてん | LƯU CHUYỂN | Những sự biến đổi thăng trầm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|