Created with Raphaël 2.1.212345768109
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 原

Hán Việt
NGUYÊN
Nghĩa

Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy


Âm On
ゲン
Âm Kun
はら
Nanori
ばる わた わら

Đồng âm
NGUYÊN Nghĩa: Nguồn (nước), tài nguyên Xem chi tiết NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết Nghĩa: Đồng bằng, hoang dã Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Nguồn (nước), tài nguyên Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Quê hương Xem chi tiết
原
  • Dòng suối bắt nguồn 原 từ ngôi nhà trên sườn núi 厂.
  • Thảo nguyên được bao trùm bởi những con dốc nhỏ màu trắng
  • Góc nhìn: Sườn núi (厂) bị bạc Trắng (白) và sói mòn Nhỏ đi (小). ==> nạn chặt phá rừng chính là NGUYÊN nhân (原) .
  • NGUỒN NGỐC của TIỂU 小 yêu BẠCH 白 Cốt Tinh là ở SƯỜN 厂 đồi
  • THẢO NGUYÊN là có nơi dòng Nước Nhỏ Trắng xóa chảy qua
  • Nguyên nhân nào thảo Nguyên bao quanh Sườn Núi Bạch tiểu?
  1. Cánh đồng. Chỗ đất bằng phẳng gọi là nguyên. Như bình nguyên BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết đồng bằng, cao nguyên CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết đồng cao, v.v. Nơi đất ở giữa cả nước gọi là trung nguyên TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết .
  2. Nơi tha ma, cửu nguyên NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau cứ dùng làm chữ gọi nơi tha ma là bởi cớ đó.
  3. Gốc, đại nguyên ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết gốc lớn. Tục gọi ông quan đã đi là nguyên nhậm quan NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết nghĩa là ông quan nguyên đã cai trị trước.
  4. Suy nguyên, suy cầu cho biết tới cái cớ nó như thế nào gọi là nguyên. Như nguyên cáo NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết kẻ tố cáo trước, nguyên chất NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết vật chất thuần túy không thể phân tách ra được, nguyên lí NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết chân lý lúc nguyên thủy, nguyên tử NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết cái phần của vật chất rất nhỏ, rất tinh, nguyên thủy yếu chung NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết suy cùng cái trước, rút gọn cái sau, v.v.
  5. Tha tội, nghĩa là suy đến cỗi nguồn chân tình có thể tha thứ được.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうげん trung nguyên
にげんし Có hai nguyên tử
ふくげんりょう Vật liệu phụ
っぱ はらっぱ cánh đồng rộng, thẳng cánh cò bay
住民 げんじゅうみん bản cư; thổ dân; dân bản địa; dân gốc
Ví dụ âm Kunyomi

みはら TAM NGUYÊNTên 1 ga ở hiroshima
はらく NGUYÊN CÚLối đi nguyên bản (trong tài liệu)
のはら DÃ NGUYÊNBình nguyên
っぱ はらっぱ NGUYÊNCánh đồng rộng
付き はらつき NGUYÊN PHÓXe máy có bàn đạp và một động cơ chạy bằng xăng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

げんか NGUYÊN GIÁGiá thành
げんき NGUYÊN KHÍTiêu chuẩn (cho những trọng lượng và những sự đo đạc)
げんず NGUYÊN ĐỒBản vẽ gốc
げんし NGUYÊN THỦYKhởi thủy
げんし NGUYÊN TỬNguyên tử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa