- Dòng suối bắt nguồn 原 từ ngôi nhà trên sườn núi 厂.
- Thảo nguyên được bao trùm bởi những con dốc nhỏ màu trắng
- Góc nhìn: Sườn núi (厂) bị bạc Trắng (白) và sói mòn Nhỏ đi (小). ==> nạn chặt phá rừng chính là NGUYÊN nhân (原) .
- NGUỒN NGỐC của TIỂU 小 yêu BẠCH 白 Cốt Tinh là ở SƯỜN 厂 đồi
- THẢO NGUYÊN là có nơi dòng Nước Nhỏ Trắng xóa chảy qua
- Nguyên nhân nào thảo Nguyên bao quanh Sườn Núi Bạch tiểu?
- Cánh đồng. Chỗ đất bằng phẳng gọi là nguyên. Như bình nguyên 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết 原 NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết đồng bằng, cao nguyên 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 原 NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết đồng cao, v.v. Nơi đất ở giữa cả nước gọi là trung nguyên 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 原 NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết .
- Nơi tha ma, cửu nguyên 九 原 NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết chỗ quan khanh đại phu đời nhà Tấn để mả, về sau cứ dùng làm chữ gọi nơi tha ma là bởi cớ đó.
- Gốc, đại nguyên 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 原 NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết gốc lớn. Tục gọi ông quan đã đi là nguyên nhậm quan 原 NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết 任 NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết 官 QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết nghĩa là ông quan nguyên đã cai trị trước.
- Suy nguyên, suy cầu cho biết tới cái cớ nó như thế nào gọi là nguyên. Như nguyên cáo 原 NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết 告 CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết kẻ tố cáo trước, nguyên chất 原 NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết 質 CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết vật chất thuần túy không thể phân tách ra được, nguyên lí 原 NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết 理 LÍ Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết chân lý lúc nguyên thủy, nguyên tử 原 NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết cái phần của vật chất rất nhỏ, rất tinh, nguyên thủy yếu chung 原 NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết 始 THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết 要 YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết 終 CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết suy cùng cái trước, rút gọn cái sau, v.v.
- Tha tội, nghĩa là suy đến cỗi nguồn chân tình có thể tha thứ được.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中原 | ちゅうげん | trung nguyên |
二原子 | にげんし | Có hai nguyên tử |
副原料 | ふくげんりょう | Vật liệu phụ |
原っぱ | はらっぱ | cánh đồng rộng, thẳng cánh cò bay |
原住民 | げんじゅうみん | bản cư; thổ dân; dân bản địa; dân gốc |
Ví dụ âm Kunyomi
三 原 | みはら | TAM NGUYÊN | Tên 1 ga ở hiroshima |
原 句 | はらく | NGUYÊN CÚ | Lối đi nguyên bản (trong tài liệu) |
野 原 | のはら | DÃ NGUYÊN | Bình nguyên |
原 っぱ | はらっぱ | NGUYÊN | Cánh đồng rộng |
原 付き | はらつき | NGUYÊN PHÓ | Xe máy có bàn đạp và một động cơ chạy bằng xăng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
原 価 | げんか | NGUYÊN GIÁ | Giá thành |
原 器 | げんき | NGUYÊN KHÍ | Tiêu chuẩn (cho những trọng lượng và những sự đo đạc) |
原 図 | げんず | NGUYÊN ĐỒ | Bản vẽ gốc |
原 始 | げんし | NGUYÊN THỦY | Khởi thủy |
原 子 | げんし | NGUYÊN TỬ | Nguyên tử |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|