- Cùng một câu chuyện, nếu bạn nói (KHẨU 口) 10 (十) lần, nó sẽ trở thành chuyện cũ (CỔ 古)
- Miệng (口) nói 10 lần (十) thì thành cũ (古)
- MƯỜI lần MỒM nói mãi thì chuyện đã CŨ
- Cổ xưa là phải qua Mười cái Mồm.
- Câu chuyện truyền miệng đời này qua đời khác, qua 10 đời thì thành chuyện cổ
- 10 cái miệng bàn chuyện cổ xưa
- NÓI 10 lần là cũ.
- Ngày xưa.
- Không xu phu thói đời. Như cổ đạo 古 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết đạo cổ, cao cổ 高 古 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết cao thượng như thời xưa, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
万古 | ばんこ | Tính vĩnh viễn; tính vĩnh hằng |
中古 | ちゅうこ | đồ second hand; đồ cũ; đồ Si đa |
今古 | きんこ | kim cổ; xưa và nay |
古い | ふるい | cũ; cổ; già |
古す | ふるす | cũ đi |
Ví dụ âm Kunyomi
古 い | ふるい | CỔ | Cũ |
古 池 | ふるいけ | CỔ TRÌ | Giếng xưa |
古 いもの | ふるいもの | CỔ | Cái cũ |
古 いお寺 | ふるいおてら | CỔ TỰ | Chùa cổ |
古 い人間 | ふるいにんげん | CỔ NHÂN GIAN | Người cổ hủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
古 す | ふるす | CỔ | Cũ đi |
古 巣 | ふるす | CỔ SÀO | Cái tổ xưa |
言い 古 す | いいふるす | NGÔN CỔ | Tới lời nói nhiều lần hoặc như châm ngôn |
使い 古 す | つかいふるす | SỬ CỔ | Dùng lâu bị cũ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
古 儀 | こぎ | CỔ NGHI | Nghi thức cổ xưa |
古 句 | こく | CỔ CÚ | Đoạn thơ cổ |
古 史 | こし | CỔ SỬ | Lịch sử cổ đại |
古 址 | こし | CỔ | Tàn tích lịch sử |
古 字 | こじ | CỔ TỰ | Chữ cổ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|