Created with Raphaël 2.1.2123457698
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3

Kanji 政

Hán Việt
CHÁNH, CHÍNH
Nghĩa

Chính trị, chính quyền


Âm On
セイ ショウ
Âm Kun
まつりごと まん
Nanori
ただ まさ

Đồng âm
CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết CHINH Nghĩa: Đánh dẹp, chinh phục, đánh thuế, đi xa Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết ĐẢNG Nghĩa: Lũ, bè đảng, đảng phái Xem chi tiết
政
  • Chính (政) trị: hoặc làm đúng (CHÍNH 正) hoặc bị đánh (PHỘC 攵)
  • Nhất (一) dương chỉ (止) đã dùng là chính xác 正
  • TRỊ bệnh nhờ đài phun nước
  • Làm CHÍNH trị mà không Chính xác sẽ bị Đánh đòn
  • Dừng (止) đúng vạch (一) là dừng CHÍNH (正)XÁC
  • Làm chính trị luôn cần dùng vũ lực, phải đánh nhau
  • DỪNG lại ĐÁNH nhau là CHÍNH xác NHẤT
  • Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 政 và tưởng tượng một người đang đứng trên bảng điều khiển, điều hành và quản lý công việc. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "chính quyền" hoặc "chính sách".
  • Phân tích thành phần: Kanji 政 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như bảng điều khiển và một phần dưới có hình dạng giống như người.
  • Hải, một cậu bé tò mò, tạo nên một xã hội trong trò chơi. Anh là người lãnh đạo, đưa ra chính sách cho mọi người. Hình ảnh Hải 政 (chính trị) trong trò chơi vui vẻ và công bằng giúp anh nhớ mãi chữ Kanji 政 trong cuộc sống thực.
  1. Làm cho chính, người trên chế ra phép tắc luật lệ để cho kẻ dưới cứ thế mà noi gọi là chánh.
  2. Việc quan (việc nhà nước). Như tòng chánh CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết ra làm việc quan, trí chánh TRÍ Nghĩa: làm, gây ra, làm ra Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết cáo quan.
  3. Khuôn phép. Như gia chánh CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết khuôn phép trị nhà.
  4. Tên quan (chủ coi về một việc). Như học chánh CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết chức học chánh (coi việc học); diêm chánh Nghĩa: Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết chức diêm chánh (coi việc muối).
  5. Chất chánh, đem ý kiến hay văn bài nghị luận của mình đến nhờ người xem hộ gọi là trình chánh TRÌNH Nghĩa: Trình ra, đưa ra, dâng lên Xem chi tiết CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Chính trị, chính quyền Xem chi tiết . Cũng đọc là chữ chính.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないせい nội chính
さんせい tham chính
さんせいけん quyền bầu cử
はんせいふ chống chính phủ
かせい tài chính gia đình; công việc quản gia; công việc gia đình
Ví dụ âm Kunyomi

まんどころ CHÁNH SỞ(kỷ nguyên Heian hoặc Kamakura) văn phòng chính phủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

せっしょう NHIẾP CHÁNHQuan nhiếp chính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かせい GIA CHÁNHTài chính gia đình
しせい THỊ CHÁNHChính quyền thành phố
せいじ CHÁNH SỰChính sự
せいむ CHÁNH VỤChính sự
せいふ CHÁNH PHỦChánh phủ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa