- Hắn nói 言 sẽ vượt qua những ngôi nhà và dòng sông để đi khám bệnh 診.
- CHẨN đoán bệnh qua Lời Khai và Mái Tóc
- Khám chẩn đoán bệnh nói 3 lời
- Khám bệnh: bắt mạch qua 3 sợi tơ (Tây Du Ký)
- Chuẩn đoán bằng cách xem tóc
- Chỉ cần NÓI 3 lời thì đã có thể CHUẨN đoán ra bệnh
- Chuẩn đoán bệnh cho người qua lời nói và 3 sợi tóc
- Xem xét. Như chẩn bệnh 診 CHẨN Nghĩa: Xem xét Xem chi tiết 病 xem bệnh, chẩn mạch 診 CHẨN Nghĩa: Xem xét Xem chi tiết 脈 MẠCH Nghĩa: Mạch máu Xem chi tiết xem mạch, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
内診 | ないしん | Nội chẩn (y học) |
往診 | おうしん | việc bác sĩ đến khám tận nhà; bác sĩ đến khám tại gia; khám tại nhà; đi khám ngoài |
打診 | だしん | việc gõ để chuẩn đoán; việc thăm dò |
検診 | けんしん | sự khám bệnh; sự kiểm tra sức khoẻ; khám bệnh; kiểm tra sức khoẻ; khám |
聴診 | ちょうしん | Sự nghe để khám bệnh |
Ví dụ âm Kunyomi
診 る | みる | CHẨN | Kiểm tra |
脈を 診 る | みゃくをみる | MẠCH CHẨN | Xem mạch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
打 診 | だしん | ĐẢ CHẨN | Việc gõ để chuẩn đoán |
視 診 | ししん | THỊ CHẨN | Kỳ thi trực quan |
誤 診 | ごしん | NGỘ CHẨN | (y học) sự chẩn đoán sai |
代 診 | だいしん | ĐẠI CHẨN | Người thay thế |
内 診 | ないしん | NỘI CHẨN | Nội chẩn (y học) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|