- Dự (予) định dùng đinh (丁) móc bắt ma (マ)
- Gặp Ma dự sẽ hét Aaaaa
- Ma Thường DƯ 1 mắt
- Dự định bắt ma bằng đinh
- Dữ như ma
- Chữ ma (マ) ngồi trên cành LIỄU (了) là DƯ, DỮ (予) thêm cái đầu
- Ta, tôi. Tiếng xưng của mình đối với người. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Bần bệnh dư lân nhữ, Sơ cuồng nhữ tự dư 貧 BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết 病 BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết 予 DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết 憐 Nghĩa: Xem chi tiết 汝 , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 疏 Nghĩa: Xem chi tiết 狂 CUỒNG Nghĩa: Cuồng nhiệt, điên cuồng Xem chi tiết 汝 似 TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết 予 DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết (Tặng hữu nhân 贈 TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết 友 HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết 人 ) Ta thương anh nghèo và bệnh, Ngông cuồng anh giống ta.
- Một âm là dữ 予 DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết . Cho.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
予て | かねて | trước; trước đây; đã |
予め | あらかじめ | sẵn sàng; trước; sớm hơn |
予備 | よび | dự bị; sự dự bị; trừ bị |
予備校 | よびこう | lò luyện thi; trường dự bị |
予備費 | よびひ | quỹ dự phòng |
Ví dụ âm Kunyomi
予 め | あらかじめ | DƯ | Sẵn sàng |
予 め用意 | あらかじめようい | DƯ DỤNG Ý | Sự chuẩn bị trước |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
予 価 | よか | DƯ GIÁ | Giá cả dự tính (được định trước) |
予 備 | よび | DƯ BỊ | Dự bị |
予 後 | よご | DƯ HẬU | Sự hồi phục |
予 期 | よき | DƯ KÌ | Sự dự đoán trước |
予 知 | よち | DƯ TRI | Sự tiên tri |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|