Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N3

Kanji 予

Hán Việt
DƯ, DỮ
Nghĩa

Dự định


Âm On
シャ
Âm Kun
あらかじ.め

Đồng âm
DỮ, DỰ, DƯ Nghĩa: Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào Xem chi tiết Nghĩa: Thừa ra, số lẻ ra, ngoài ra Xem chi tiết DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Giàu có, phong phú, đầy đủ Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Danh dự, thanh danh Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Rầy la, nhắc nhở, khuyến cáo Xem chi tiết Nghĩa: Chữa khỏi, khỏi ốm Xem chi tiết DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết DU, THÂU Nghĩa:  Vui vẻ, cao hứng Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết DỤ Nghĩa: So sánh, ẩn dụ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết TƯỞNG Nghĩa:  Tưởng tượng, ý niệm Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết
予
  • Dự (予) định dùng đinh (丁) móc bắt ma (マ)
  • Gặp Ma dự sẽ hét Aaaaa
  • Ma Thường DƯ 1 mắt
  • Dự định bắt ma bằng đinh
  • Dữ như ma
  • Chữ ma (マ) ngồi trên cành LIỄU (了) là DƯ, DỮ (予) thêm cái đầu
  1. Ta, tôi. Tiếng xưng của mình đối với người. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Bần bệnh dư lân nhữ, Sơ cuồng nhữ tự dư BẦN Nghĩa: Nghèo túng, bần cùng Xem chi tiết BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CUỒNG Nghĩa: Cuồng nhiệt, điên cuồng Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết (Tặng hữu nhân TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ) Ta thương anh nghèo và bệnh, Ngông cuồng anh giống ta.
  2. Một âm là dữ DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết . Cho.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かねて trước; trước đây; đã
あらかじめ sẵn sàng; trước; sớm hơn
よび dự bị; sự dự bị; trừ bị
備校 よびこう lò luyện thi; trường dự bị
備費 よびひ quỹ dự phòng
Ví dụ âm Kunyomi

あらかじめSẵn sàng
め用意 あらかじめようい DƯ DỤNG ÝSự chuẩn bị trước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よか DƯ GIÁGiá cả dự tính (được định trước)
よび DƯ BỊDự bị
よご DƯ HẬUSự hồi phục
よき DƯ KÌSự dự đoán trước
よち DƯ TRISự tiên tri
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa