- Cầm roi (ノ)nằm trên đất (THỔ 土) suy nghĩ (KHẢO 考) ra 5 (KHẢO 丂) ý tưởng
- Nằm trên đất suy nghĩ ra 5 Ý TƯỞNG
- Lấy cây đào xéo xuống đất thì gặp 5 KHẢO cổ
- Bị đè xuống đất đánh 5 roi vì trộm bưởi, để SUY NGHĨ (考える) lại chuyện xấu hổ đã làm
- Chống gậy xuống đất SUY NGHĨ 5 giây
- Dùng Cây (ノ) đào Đất (土)thấy 5 cổ (こう)vật.
- Khảo qua 5 miếng đất
- Thọ khảo, già nua.
- Bố đã chết rồi gọi là khảo. Các tiên nhân về bên đàn ông đều dùng chữ khảo cả. Như tổ khảo
祖
TỔ
Nghĩa: Tổ tiên, người sáng lập ra
Xem chi tiết
考
KHẢO
Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Xem chi tiết
ông.
- Khảo xét.
- Thí. Lấy các bài văn học để chọn lấy học trò xem ai hơn ai kém gọi là khảo. Như khảo thí
考
KHẢO
Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét
Xem chi tiết
試
thi khảo.
- Xong, khánh thành nhà.
- Đánh, khua.
- Trọn, kết cục.
- Vết.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
備考 | びこう | ghi chú |
参考 | さんこう | sự tham khảo; tham khảo |
参考人 | さんこうにん | nhân chứng |
参考書 | さんこうしょ | học cụ; sách tham khảo |
思考 | しこう | sự suy nghĩ; sự trăn trở |
Ví dụ âm Kunyomi
考
える | かんがえる | KHẢO | Nghĩ suy |
考
える事 | かんがえること | KHẢO SỰ | Cái gì một nghĩ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
考
え | かんがえ | KHẢO | Suy nghĩ |
無
考
え | むかんがえ | VÔ KHẢO | Không suy nghĩ |
考
える | かんがえる | KHẢO | Nghĩ suy |
いい
考
え | いいかんがえ | KHẢO | Cao kiến |
考
えつく | かんがえつく | KHẢO | Nạo óc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
備
考
| びこう | BỊ KHẢO | Ghi chú |
思
考
| しこう | TƯ KHẢO | Sự suy nghĩ |
愚
考
| ぐこう | NGU KHẢO | Ý tưởng ngu ngốc |
考
古 | こうこ | KHẢO CỔ | Khảo cổ |
考
査 | こうさ | KHẢO TRA | Giám khảo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|