- Chiếc chìa khóa này để giữ nhà.
- Cảm giác cố thủ trong nhà rất thốn
- Gác cây thốn (cây dùng để đo đơn vị tấc ngày xưa được làm bằng gỗ hay tre) lên mái nhà để cất giữ (đây là truyền thống ngày xưa của các gia đình ở VN mình đó)
- Cố THỦ trong nhà thì rất thốn
- Giáo mác của chấm chủ để bên sườn núi để bẩy Thú
- Thằng Thốn cố thủ trong nhà
- Giữ gìn từng tấc đất trong nhà
- Giữ, coi. Như bảo thủ 保 BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết 守 THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết ôm giữ.
- Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ 太 守 THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết , đời sau gọi quan tri phủ 知 TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết 府 PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết là thủ là do nghĩa ấy.
- Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa); ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 守 THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết .
- Đợi. Như nói thủ hậu 守 THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết 候 HẬU Nghĩa: Khí hậu, mùa Xem chi tiết chờ đợi.
- Một âm là thú. Như tuần thú 巡 TUẦN Nghĩa: Đi tuần, qua lại xem xét Xem chi tiết 守 THỦ, THÚ Nghĩa: Giữ, coi Xem chi tiết đi tuần địa hạt mình giữ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お守り | おまもり | bùa chú; bùa; phù; bùa yểm |
保守 | ほしゅ | bảo thủ |
保守党 | ほしゅとう | đảng bảo thủ |
保守派 | ほしゅは | phái bảo thủ |
保守的 | ほしゅてき | có tính chất bảo thủ |
Ví dụ âm Kunyomi
守 る | まもる | THỦ | Bảo vệ |
見 守 る | みまもる | KIẾN THỦ | Bảo vệ |
身を 守 る | みをまもる | THÂN THỦ | Để bảo vệ chính mình |
助け 守 る | たすけまもる | TRỢ THỦ | Bảo vệ |
塁を 守 る | るいをまもる | LŨY THỦ | Để bảo vệ một pháo đài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
守 り | まもり | THỦ | Thủ |
山 守 | やまもり | SAN THỦ | Người bảo vệ núi |
守 り抜く | まもりぬく | THỦ BẠT | Giữ đến cùng |
守 り札 | まもりふだ | THỦ TRÁT | Giấy bùa |
守 り神 | まもりがみ | THỦ THẦN | Thần hộ mệnh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
鎮 守 の神 | ちんじゅのかみ | TRẤN THỦ THẦN | Thần bảo vệ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
井 守 | いもり | TỈNH THỦ | Động vật bơi dưới nước giống thằn lằn |
子 守 | こもり | TỬ THỦ | Người trông trẻ |
家 守 | やもり | GIA THỦ | Thằn Lằn |
御 守 り | ごもり | NGỰ THỦ | Mê hoặc |
堂 守 | どうもり | ĐƯỜNG THỦ | Người giữ đền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
保 守 | ほしゅ | BẢO THỦ | Bảo thủ |
固 守 | こしゅ | CỐ THỦ | Bó sát thân người |
守 備 | しゅび | THỦ BỊ | Sự bảo vệ |
守 護 | しゅご | THỦ HỘ | Sự bảo vệ |
死 守 | ししゅ | TỬ THỦ | Sự tử thủ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
留 守 | るす | LƯU THỦ | Sự vắng nhà |
居留 守 | いるす | CƯ LƯU THỦ | Ở nàh mà giả vờ là vắng nhà |
留 守 居 | るすい | LƯU THỦ CƯ | Quản gia hoặc người quản lý (một chức quan trong thời Êđô) |
留 守 する | るすする | LƯU THỦ | Đi vắng |
留 守 宅 | るすたく | LƯU THỦ TRẠCH | Nhà vắng người |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|