- Cần 7 (THẤT 七) thanh đao (ĐAO 刀) để cắt (THIẾT 切)
- Điều cần Thiết bây giờ là có Bảy thanh Đao
- Dùng 7 thanh đao để chặt là điều cần THIẾT
- Dùng 7 con DAO --» là điều THIẾT YẾU để CẮT sự THÂN THIẾT giữa anh và cưng
- Thất lễ thì dùng đao cắt là cần thiết
- THẤT KIẾM (đao) hạ sơn là cần THIẾT
- Dùng 7 cây đao để cắt
- Một Đao cắt 7 (một đập chết 7)
- Cắt. Như thiết đoạn 切 THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết 斷 cắt đứt.
- Khắc. Sách Đại Học nói như thiết như tha 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 切 THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 磋 học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng. Vì thế nên bè bạn cùng gắng gỏi gọi là thiết tha 切 THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết 磋 cũng là theo nghĩa ấy.
- Cần kíp. Như tình thiết 情 TÌNH Nghĩa: Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết 切 THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết thực tình kíp lắm.
- Thân gần lắm. Như thân thiết 親 THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết 切 THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết .
- Thiết thực. Như thiết trúng thời bệnh 切 THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết 時 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết 病 BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết trúng bệnh đời lắm.
- Thiết chớ, lời nói nhất định. Như thiết kị 切 THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết 忌 KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết phải kiêng nhất.
- Sờ xem. Như thiết mạch 切 THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết 脉 xem mạch.
- Đem âm hai chữ hợp với nhau, rồi đọc tắt đi để biết âm chữ khác, gọi là thiết. Ví dụ : chữ ngoan 頑 NGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột Xem chi tiết , ngô hoàn thiết 吳 完 HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết 切 THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết , ngô hoàn hợp lại xén thành ra ngoan.
- Xiên. Như phong thiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 切 THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết gió như xiên.
- 10)Một âm là thế. Như nhất thế 一 切 THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết nói gộp cả, hết thẩy. Kim Cương Kinh 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết 綱 CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết 經 : Nhất thế hữu vi pháp 一 切 THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 爲 Nghĩa: Xem chi tiết 法 PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一切 | いっさい | hoàn toàn (không) |
一切れ | ひときれ | một mảnh; một miếng |
不親切 | ふしんせつ | không thân thiết; lạnh nhạt |
中仕切 | なかじきり | Sự phân chia |
値切る | ねぎる | dứt giá; mặc cả |
Ví dụ âm Kunyomi
区 切 り | くぎり | KHU THIẾT | Sự kết thúc |
句 切 り | くぎり | CÚ THIẾT | Chỗ dừng |
根 切 り | ねぎり | CĂN THIẾT | Đào móng (xây dựng) |
歯 切 り | はぎり | XỈ THIẾT | Nghiến răng răng |
ぶつ 切 り | ぶつぎり | THIẾT | Cắt lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
手 切 れ | てぎれ | THỦ THIẾT | Cắt đứt (của) những kết nối hoặc những quan hệ |
木 切 れ | きぎれ | MỘC THIẾT | Mẩu gỗ |
歯 切 れ | はぎれ | XỈ THIẾT | Cảm xúc khi nào làm đau đớn |
共 切 れ | ともぎれ | CỘNG THIẾT | Vải cùng loại (dung khi vá) |
品 切 れ | しなぎれ | PHẨM THIẾT | Sự bán hết hàng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
切 れる | きれる | THIẾT | Bị gãy |
切 れるナイフ | きれるナイフ | Dao sắc | |
切 れる男 | きれるおとこ | THIẾT NAM | Người đàn ông có tài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
切 り | きり | THIẾT | Cắt |
仕 切 り | しきり | SĨ THIẾT | Phân chia |
切 り子 | きりこ | THIẾT TỬ | Mặt |
切 り得 | きりえ | THIẾT ĐẮC | Không có trừng phạt nào cho một samurai giết một người thường dân |
切 り戸 | きりと | THIẾT HỘ | Cửa thấp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
切 れ | きれ | THIẾT | Mảnh |
切 れる | きれる | THIẾT | Bị gãy |
切 れ地 | きれじ | THIẾT ĐỊA | Vải vụn |
切 れ屋 | きれや | THIẾT ỐC | Kho chứa hàng khô |
切 れ痔 | きれじ | THIẾT TRĨ | Bệnh trĩ chảy máu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
切 る | きる | THIẾT | Cắt |
仕 切 る | しきる | SĨ THIẾT | Tới sự phân chia (khu) |
見 切 る | みきる | KIẾN THIẾT | Để nhìn thấy mọi thứ |
やり 切 る | やりきる | THIẾT | Làm xong hoàn toàn |
乗っ 切 る | のっきる | THỪA THIẾT | Thắng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
一 切 | いっさい | NHẤT THIẾT | Hoàn toàn (không) |
合 切 | がっさい | HỢP THIẾT | Tất cả |
一 切 経 | いっさいきょう | NHẤT THIẾT KINH | Nhất thiết kinh |
合 切 袋 | がっさいぶくろ | HỢP THIẾT ĐẠI | Túi du lịch |
一 切 合 切 | いっさいがっさい | NHẤT THIẾT HỢP THIẾT | Bất kỳ (cái) nào và mỗi thứ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
余 切 | よせつ | DƯ THIẾT | Cô tang (trong lượng giác học) |
切 に | せつに | THIẾT | Hăm hở |
切 味 | せつみ | THIẾT VỊ | Sắc bén ((của) một thanh gươm) |
切 日 | せつび | THIẾT NHẬT | Ngày hết hạn |
切 歯 | せつは | THIẾT XỈ | Chia trăm độ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|