Created with Raphaël 2.1.21234
  • Số nét 4
  • Cấp độ N4

Kanji 切

Hán Việt
THIẾT, THẾ
Nghĩa

Cắt, sắc bén


Âm On
セツ サイ
Âm Kun
き.る ~き.る き.り ~き.り ~ぎ.り き.れる ~き.れる き.れ ~き.れ ~ぎ.れ
Nanori
きつ きり ぎり

Đồng âm
THIẾT Nghĩa: Sắp đặt, thiết lập Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Sắt  Xem chi tiết THIỆT Nghĩa: Cái lưỡi Xem chi tiết THIẾT Nghĩa: Ăn cắp, riêng, kín đáo Xem chi tiết THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Thay thế, trao đổi Xem chi tiết THÊ, THẾ Nghĩa: Vợ, phu nhân Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Thề, hứa Xem chi tiết THỆ Nghĩa: Chết, tạ thế, trôi qua Xem chi tiết TẤT, THẾ Nghĩa: Cây sơn, nước sơn Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Cắt tóc. Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Tục dùng như chữ [淒]. Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Vay, cho thuê đồ  Xem chi tiết THÊ Nghĩa: Cái thang. Trèo, leo. Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Trên đời, nối đời nhau, chỗ quen biết cũ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết TƯỚC Nghĩa: Vót, gọt, đẽo Xem chi tiết TRẢM Nghĩa: Chém. Dứt. Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Xem chi tiết NGHIÊN Nghĩa: Nghiên cứu, tìm tòi Xem chi tiết DUỆ, NHUỆ Nghĩa: Sắc (dao), nhọn, tinh nhuệ Xem chi tiết KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết MA, MÁ Nghĩa: Mài, đánh bóng Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Cắt tóc. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
切
  • Cần 7 (THẤT 七)  thanh đao (ĐAO 刀) để cắt (THIẾT 切)
  • Điều cần Thiết bây giờ là có Bảy thanh Đao
  • Dùng 7 thanh đao để chặt là điều cần THIẾT
  • Dùng 7 con DAO --» là điều THIẾT YẾU để CẮT sự THÂN THIẾT giữa anh và cưng
  • Thất lễ thì dùng đao cắt là cần thiết
  • THẤT KIẾM (đao) hạ sơn là cần THIẾT
  • Dùng 7 cây đao để cắt
  • Một Đao cắt 7 (một đập chết 7)
  1. Cắt. Như thiết đoạn THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết cắt đứt.
  2. Khắc. Sách Đại Học nói như thiết như tha NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng. Vì thế nên bè bạn cùng gắng gỏi gọi là thiết tha THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết cũng là theo nghĩa ấy.
  3. Cần kíp. Như tình thiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết thực tình kíp lắm.
  4. Thân gần lắm. Như thân thiết THÂN, THẤN Nghĩa: Người thân, cha mẹ, bố mẹ, song thân Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết .
  5. Thiết thực. Như thiết trúng thời bệnh THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết trúng bệnh đời lắm.
  6. Thiết chớ, lời nói nhất định. Như thiết kị THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết KỊ, KÍ Nghĩa: Đau buồn, tang thương Xem chi tiết phải kiêng nhất.
  7. Sờ xem. Như thiết mạch THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết xem mạch.
  8. Đem âm hai chữ hợp với nhau, rồi đọc tắt đi để biết âm chữ khác, gọi là thiết. Ví dụ : chữ ngoan NGOAN Nghĩa: Bướng bỉnh, ngoan cố, dại dột Xem chi tiết , ngô hoàn thiết HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết , ngô hoàn hợp lại xén thành ra ngoan.
  9. Xiên. Như phong thiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết gió như xiên.
  10. 10)Một âm là thế. Như nhất thế THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết nói gộp cả, hết thẩy. Kim Cương Kinh KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết CƯƠNG Nghĩa: Dây thừng Xem chi tiết : Nhất thế hữu vi pháp THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっさい hoàn toàn (không)
ひときれ một mảnh; một miếng
不親 ふしんせつ không thân thiết; lạnh nhạt
中仕 なかじきり Sự phân chia
ねぎる dứt giá; mặc cả
Ví dụ âm Kunyomi

くぎり KHU THIẾTSự kết thúc
くぎり CÚ THIẾTChỗ dừng
ねぎり CĂN THIẾTĐào móng (xây dựng)
はぎり XỈ THIẾTNghiến răng răng
ぶつ ぶつぎり THIẾTCắt lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

てぎれ THỦ THIẾTCắt đứt (của) những kết nối hoặc những quan hệ
きぎれ MỘC THIẾTMẩu gỗ
はぎれ XỈ THIẾTCảm xúc khi nào làm đau đớn
ともぎれ CỘNG THIẾTVải cùng loại (dung khi vá)
しなぎれ PHẨM THIẾTSự bán hết hàng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

れる きれる THIẾTBị gãy
れるナイフ きれるナイフ Dao sắc
れる男 きれるおとこ THIẾT NAMNgười đàn ông có tài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きり THIẾTCắt
しきり SĨ THIẾTPhân chia
り子 きりこ THIẾT TỬMặt
り得 きりえ THIẾT ĐẮCKhông có trừng phạt nào cho một samurai giết một người thường dân
り戸 きりと THIẾT HỘCửa thấp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きれ THIẾTMảnh
れる きれる THIẾTBị gãy
れ地 きれじ THIẾT ĐỊAVải vụn
れ屋 きれや THIẾT ỐCKho chứa hàng khô
れ痔 きれじ THIẾT TRĨBệnh trĩ chảy máu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きる THIẾTCắt
しきる SĨ THIẾTTới sự phân chia (khu)
みきる KIẾN THIẾTĐể nhìn thấy mọi thứ
やり やりきる THIẾTLàm xong hoàn toàn
乗っ のっきる THỪA THIẾTThắng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いっさい NHẤT THIẾTHoàn toàn (không)
がっさい HỢP THIẾTTất cả
いっさいきょう NHẤT THIẾT KINHNhất thiết kinh
がっさいぶくろ HỢP THIẾT ĐẠITúi du lịch
いっさいがっさい NHẤT THIẾT HỢP THIẾTBất kỳ (cái) nào và mỗi thứ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

よせつ DƯ THIẾTCô tang (trong lượng giác học)
せつに THIẾTHăm hở
せつみ THIẾT VỊSắc bén ((của) một thanh gươm)
せつび THIẾT NHẬTNgày hết hạn
せつは THIẾT XỈChia trăm độ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa