Created with Raphaël 2.1.21235467
  • Số nét 7
  • Cấp độ N3

Kanji 局

Hán Việt
CỤC
Nghĩa

Cục, ủy ban, bộ 


Âm On
キョク
Âm Kun
つぼね キョク

Đồng âm
CÁCH, CỨC Nghĩa: Da thú, thay đổi, cải cách Xem chi tiết CÚC Nghĩa: Hoa cúc Xem chi tiết CỰC Nghĩa: Cực, tột độ Xem chi tiết CÚC Nghĩa: Quả bóng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết ỦY, UY Nghĩa: Ủy nhiệm, ủy quyền Xem chi tiết SẢNH Nghĩa: Công sở, cục (đơn vị hành chính) Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Quan thự, dinh quan (nơi quan làm việc) Xem chi tiết
局
  • Hình ảnh một bưu cục 局.
  • CÂU CÚ đọc cho người chết phải có bố CỤC rõ ràng
  • Kết CỤC của tử THI là ko nói đc CÂU nào
  • Con sò 貝 cắt chân làm dụng Cụ
  • Dươi cảnh cửa phải bao mồm lại sợ nói bừa là nới cục nhà nước
  • Thi ca có câu cú bố cục rõ ràng
  • Đọc kinh cho người chết phải có câu Cú bố Cục rõ ràng.
  • Thi 尸 ca Câu Cú 句 bố Cục 局 rõ ràng.
  1. Cuộc, bộ phận. Chia làm bộ phận riêng đều gọi là cục. Như việc quan chia riêng từng bọn để làm riêng từng việc gọi là chuyên cục CHUYÊN Nghĩa: Chuyên môn, riêng biệt, độc nhất Xem chi tiết CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết , cho nên người đương sự gọi là đương cục CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết người đang cuộc, cục nội CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết trong cuộc, cục ngoại CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết ngoài cuộc, v.v.
  2. Nghề đánh bạc cũng chia mỗi người một việc cho nên cũng gọi là cục. Mỗi một ván cờ gọi là một cục (một cuộc).
  3. Thời thế biến thiên như thể bàn cờ, cho nên gọi việc nước vận đời là đại cục ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết hay thời cục CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết .
  4. Khí phách độ lượng của một người cũng gọi là cục. Như khí cục KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết , cục lượng CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết , v.v. nghĩa là cái độ lượng dung được là bao nhiêu vậy.
  5. Co. Như cục xúc CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ  Xem chi tiết XÚC Nghĩa: Gấp gáp, vội vã, cần kíp Xem chi tiết co quắp.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
交換 こうかんきょく tổng đài (điện thoại); tổng đài
ないきょく Cục thuộc chính phủ, nhận sự chỉ đạo trực tiếp từ bộ trưởng, thứ trưởng
国勢 こくせいきょく Văn phòng Thống kê Hoa Kỳ
たいきょく đại cục
きょくいん nhân viên
Ví dụ âm Kunyomi

つぼねはい CỤC BÀIPhòng
つぼねしゃ CỤC XÁVăn phòng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よきょく THẾ CỤCNhững sự phát triển thế giới
いきょく Y CỤCPhòng mạch
ききょく NGUY CỤCSự khủng hoảng
こきょく TỬ CỤC(máy tính) làm việc đầu tắt mặt tối nhà ga
きょくち CỤC ĐỊAThành phố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa