- Hình ảnh một bưu cục 局.
- CÂU CÚ đọc cho người chết phải có bố CỤC rõ ràng
- Kết CỤC của tử THI là ko nói đc CÂU nào
- Con sò 貝 cắt chân làm dụng Cụ
- Dươi cảnh cửa phải bao mồm lại sợ nói bừa là nới cục nhà nước
- Thi ca có câu cú bố cục rõ ràng
- Đọc kinh cho người chết phải có câu Cú bố Cục rõ ràng.
- Thi 尸 ca Câu Cú 句 bố Cục 局 rõ ràng.
- Cuộc, bộ phận. Chia làm bộ phận riêng đều gọi là cục. Như việc quan chia riêng từng bọn để làm riêng từng việc gọi là chuyên cục 専 CHUYÊN Nghĩa: Chuyên môn, riêng biệt, độc nhất Xem chi tiết 局 CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ Xem chi tiết , cho nên người đương sự gọi là đương cục 當 局 CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ Xem chi tiết người đang cuộc, cục nội 局 CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ Xem chi tiết 內 trong cuộc, cục ngoại 局 CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ Xem chi tiết 外 NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết ngoài cuộc, v.v.
- Nghề đánh bạc cũng chia mỗi người một việc cho nên cũng gọi là cục. Mỗi một ván cờ gọi là một cục (một cuộc).
- Thời thế biến thiên như thể bàn cờ, cho nên gọi việc nước vận đời là đại cục 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 局 CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ Xem chi tiết hay thời cục 時 局 CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ Xem chi tiết .
- Khí phách độ lượng của một người cũng gọi là cục. Như khí cục 器 KHÍ Nghĩa: Đồ dùng, dụng cụ Xem chi tiết 局 CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ Xem chi tiết , cục lượng 局 CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ Xem chi tiết 量 LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết , v.v. nghĩa là cái độ lượng dung được là bao nhiêu vậy.
- Co. Như cục xúc 局 CỤC Nghĩa: Cục, ủy ban, bộ Xem chi tiết 促 XÚC Nghĩa: Gấp gáp, vội vã, cần kíp Xem chi tiết co quắp.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
交換局 | こうかんきょく | tổng đài (điện thoại); tổng đài |
内局 | ないきょく | Cục thuộc chính phủ, nhận sự chỉ đạo trực tiếp từ bộ trưởng, thứ trưởng |
国勢局 | こくせいきょく | Văn phòng Thống kê Hoa Kỳ |
大局 | たいきょく | đại cục |
局員 | きょくいん | nhân viên |
Ví dụ âm Kunyomi
局 排 | つぼねはい | CỤC BÀI | Phòng |
局 舎 | つぼねしゃ | CỤC XÁ | Văn phòng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
世 局 | よきょく | THẾ CỤC | Những sự phát triển thế giới |
医 局 | いきょく | Y CỤC | Phòng mạch |
危 局 | ききょく | NGUY CỤC | Sự khủng hoảng |
子 局 | こきょく | TỬ CỤC | (máy tính) làm việc đầu tắt mặt tối nhà ga |
局 地 | きょくち | CỤC ĐỊA | Thành phố |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|