- Có công lực sẽ có thành công
- CÔNG SỨC bỏ ra nhiều thì sẽ THÀNH CÔNG ...
- Công lực là công lao có ích
- Làm Công (工) Bị Đánh(攵) sẽ tấn CÔNG (攻) Làm Công (工) Có sức (力) sẽ thành CÔNG (功)
- Công Lực bỏ ra nhiều thì sẽ Thành công.
- Công lực tạo nên thành công
- Việc. Như nông công 農 NÔNG Nghĩa: Nghề làm ruộng, người làm nông Xem chi tiết 功 CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết việc làm ruộng.
- Công hiệu.
- Công lao. Như công huân 功 CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết 勳 , công nghiệp 功 CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết 業 NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết , v.v.
- Đồ gì làm khéo tốt cũng gọi là công.
- Lễ tang, để tang chín tháng gọi là đại công 大 功 CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết , để tang năm tháng gọi là tiểu công 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 功 CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
功労 | こうろう | công lao; công trạng; sự đóng góp lớn lao |
功名 | こうみょう | công danh |
功業 | こうぎょう | thành tựu |
功績 | こうせき | công tích; công lao; công trạng; thành tích; thành tựu |
功罪 | こうざい | công và tội; lợi và hại; cái lợi và cái hại; mặt lợi và mặt hại |
Ví dụ âm Kunyomi
即 功 | そくいさお | TỨC CÔNG | Hiệu quả tức thời |
遺 功 | のこいさお | DI CÔNG | Thành tựu to lớn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
偉 功 | いこう | VĨ CÔNG | Kỳ công |
功 利 | こうり | CÔNG LỢI | Tính có ích |
功 過 | こうか | CÔNG QUÁ | Những công lao và những lầm lỗi |
武 功 | ぶこう | VŨ CÔNG | Vũ công |
気 功 | きこう | KHÍ CÔNG | Vận khí công (một môn võ thuật của Trung Quốc) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
功 力 | くりき | CÔNG LỰC | Công lực: khả năng diệu kỳ (do có những hành động hiếu thảo hoặc tu hành) |
功 徳 | くどく | CÔNG ĐỨC | Công đức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|