Created with Raphaël 2.1.213245
  • Số nét 5
  • Cấp độ N1

Kanji 功

Hán Việt
CÔNG
Nghĩa

Công lao, thành tích


Âm On
コウ
Âm Kun
いさお
Nanori
いさ かつ くぬ ぐう こと つとむ とし のり よし

Đồng âm
CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết CỘNG, CUNG Nghĩa: Cùng, chung Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Người thợ, công việc Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Tấn công, công kích Xem chi tiết CỐNG Nghĩa: Cống, dâng, cấp tiền Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NỖ Nghĩa: Cố gắng, nỗ lực Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết LAO Nghĩa: Khó nhọc, lao động Xem chi tiết HIỆU Nghĩa: Công hiệu, hiệu quả Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết
Trái nghĩa
TỘI Nghĩa: Tội lỗi Xem chi tiết
功
  • Có công lực sẽ có thành công
  • CÔNG SỨC bỏ ra nhiều thì sẽ THÀNH CÔNG ...
  • Công lực là công lao có ích
  • Làm Công (工) Bị Đánh(攵) sẽ tấn CÔNG (攻) Làm Công (工) Có sức (力) sẽ thành CÔNG (功)
  • Công Lực bỏ ra nhiều thì sẽ Thành công.
  • Công lực tạo nên thành công
  1. Việc. Như nông công NÔNG Nghĩa: Nghề làm ruộng, người làm nông Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết việc làm ruộng.
  2. Công hiệu.
  3. Công lao. Như công huân CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết , công nghiệp CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết , v.v.
  4. Đồ gì làm khéo tốt cũng gọi là công.
  5. Lễ tang, để tang chín tháng gọi là đại công CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết , để tang năm tháng gọi là tiểu công TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết CÔNG Nghĩa: Công lao, thành tích Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうろう công lao; công trạng; sự đóng góp lớn lao
こうみょう công danh
こうぎょう thành tựu
こうせき công tích; công lao; công trạng; thành tích; thành tựu
こうざい công và tội; lợi và hại; cái lợi và cái hại; mặt lợi và mặt hại
Ví dụ âm Kunyomi

そくいさお TỨC CÔNGHiệu quả tức thời
のこいさお DI CÔNGThành tựu to lớn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いこう VĨ CÔNGKỳ công
こうり CÔNG LỢITính có ích
こうか CÔNG QUÁNhững công lao và những lầm lỗi
ぶこう VŨ CÔNGVũ công
きこう KHÍ CÔNGVận khí công (một môn võ thuật của Trung Quốc)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

くりき CÔNG LỰCCông lực: khả năng diệu kỳ (do có những hành động hiếu thảo hoặc tu hành)
くどく CÔNG ĐỨCCông đức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa