Created with Raphaël 2.1.2123546789101112131415161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N3

Kanji 類

Hán Việt
LOẠI
Nghĩa

Loại, chủng loại


Âm On
ルイ
Âm Kun
たぐ.い

Đồng nghĩa
CHỦNG, CHÚNG Nghĩa: Giống, loài Xem chi tiết BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết KHU, ÂU Nghĩa: Quận, khu vực Xem chi tiết SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết THA Nghĩa: Khác Xem chi tiết
類
  • Loại 類 lúa nào khiến cả hai người ngạc nhiên vậy?
  • ĐẦU hạt GẠO mà TO là LOẠI gạo tốt
  • Phân biệt Loại gạo dựa trên độ lớn của đầu bông
  • Loại gạo hàng đầu nhiều đại gia ăn
  • Viết vào giấy (頁) để phân LOẠI gạo tốt
  • Những cây lúa to giống hệt nhau
  • Đầu lúa to thế này thuộc chủng loại gì.?
  • Tờ giấy cạnh cây lúa to là Loại nào
  1. Loài giống. Như phân môn biệt loại MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết LOẠI Nghĩa: Loại, chủng loại Xem chi tiết chia từng môn ghẽ từng loài.
  2. Giống. Không được giống gọi là bất loại BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết LOẠI Nghĩa: Loại, chủng loại Xem chi tiết .
  3. Dùng làm trợ ngữ từ. Như đại loại ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết LOẠI Nghĩa: Loại, chủng loại Xem chi tiết cũng như ta nói đại loại, đại khái vậy.
  4. Lành, tốt.
  5. Tùy theo.
  6. Tế loại, lễ tế trời không phải thời.
  7. Một loài rùa.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
この このるい loại này
じんるい loài người; Nhân loại
じんるいがく nhân chủng học
ぶんるい phân loại; sự phân loại
動物 どうぶつるい loài vật
Ví dụ âm Kunyomi

いない たぐいない LOẠIVô song
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よるい DƯ LOẠINhững tàn dư (của) một phe (đảng) hoặc một tốp
ひるい BỈ LOẠIĐặt song song
むるい VÔ LOẠIVô loại
いるい DỊ LOẠISự đa dạng
きるい TRỨ LOẠIQuần áo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa