- Loại 類 lúa nào khiến cả hai người ngạc nhiên vậy?
- ĐẦU hạt GẠO mà TO là LOẠI gạo tốt
- Phân biệt Loại gạo dựa trên độ lớn của đầu bông
- Loại gạo hàng đầu nhiều đại gia ăn
- Viết vào giấy (頁) để phân LOẠI gạo tốt
- Những cây lúa to giống hệt nhau
- Đầu lúa to thế này thuộc chủng loại gì.?
- Tờ giấy cạnh cây lúa to là Loại nào
- Loài giống. Như phân môn biệt loại 分 門 MÔN Nghĩa: Cửa hai cánh Xem chi tiết 別 BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết 類 LOẠI Nghĩa: Loại, chủng loại Xem chi tiết chia từng môn ghẽ từng loài.
- Giống. Không được giống gọi là bất loại 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 類 LOẠI Nghĩa: Loại, chủng loại Xem chi tiết .
- Dùng làm trợ ngữ từ. Như đại loại 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 類 LOẠI Nghĩa: Loại, chủng loại Xem chi tiết cũng như ta nói đại loại, đại khái vậy.
- Lành, tốt.
- Tùy theo.
- Tế loại, lễ tế trời không phải thời.
- Một loài rùa.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
この類 | このるい | loại này |
人類 | じんるい | loài người; Nhân loại |
人類学 | じんるいがく | nhân chủng học |
分類 | ぶんるい | phân loại; sự phân loại |
動物類 | どうぶつるい | loài vật |
Ví dụ âm Kunyomi
類 いない | たぐいない | LOẠI | Vô song |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
余 類 | よるい | DƯ LOẠI | Những tàn dư (của) một phe (đảng) hoặc một tốp |
比 類 | ひるい | BỈ LOẠI | Đặt song song |
無 類 | むるい | VÔ LOẠI | Vô loại |
異 類 | いるい | DỊ LOẠI | Sự đa dạng |
着 類 | きるい | TRỨ LOẠI | Quần áo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|