- Tôi dùng miệng (KHẨU 口) nói được 5 (NGŨ 五) ngôn (NGÔN 言) ngữ (NGỮ 語)
- Cách 1: Ngôn NGỮ (語) là thứ dùng để Nói (言 NGÔN) và nó có 5 (五 NGŨ) nguyên âm [a i u e o]. Cách 2: Muốn học Nhật Ngữ (語) Mồm (口) phải tập phát âm (言) 5 (五) nguyên âm [a i u e o]
- LỜI NÓI 言 của TA 吾 là NGÔN 語 ngữ.
- Kệ đêm khuya vẫn ăn hoa quả chấm muối ngũ Vị.
- Nói năm thứ tiếng = ngữ
- Lời nói bao năm mới thành ngôn ngữ
- Miệng nói được 5 ngôn ngữ
- Ngôn ngữ, lời lẽ tôi đang nói
- Nói, nói nhỏ. Như ngẫu ngữ 偶 NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên, số chẵn Xem chi tiết 語 câu nói ngẫu nhiên, tư ngữ 私 TƯ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết 語 nói riêng.
- Câu nói có đủ ý nghĩa tinh vi cũng gọi là ngữ. Như thành ngữ 成 THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành Xem chi tiết 語 câu nói đã dùng, ai cũng dùng được, lời ngắn mà có đủ ý nghĩa, ngữ lục 語 錄 bản chép các lời nói hay. Như các học trò chép các lời đức Khổng Tử đã nói lại gọi là bộ Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 .
- Ra hiệu. Như thủ ngữ 手 THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết 語 lấy tay ra hiệu.
- Một âm là ngứ. Bảo. Như cư ngộ ngứ nhữ 居 CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết 吾 NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết 語 汝 ngồi đấy ta bảo mày.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
タイ語 | たいご | tiếng Thái |
ラオ語 | らおご | tiếng Lào |
丁寧語 | ていねいご | Ngôn ngữ lịch sự |
中国語 | ちゅうごくご | tiếng Trung Quốc |
主語 | しゅご | chủ ngữ; chủ từ |
Ví dụ âm Kunyomi
語 る | かたる | NGỮ | Kể chuyện |
偽り 語 る | いつわりかたる | NGỤY NGỮ | Để nói sai lầm |
真実を 語 る | しんじつをかたる | Để nói sự thật | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
語 らう | かたらう | NGỮ | Kể lại |
語 らうに友無く | かたらうにともなく | Không với người bạn để nói nào tới | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
伊 語 | いご | Y NGỮ | Ngôn ngữ tiếng ytalia |
俚 語 | りご | NGỮ | Tiếng lóng |
卑 語 | ひご | TI NGỮ | Ngôn ngữ thô tục |
古 語 | こご | CỔ NGỮ | Cổ ngữ |
和 語 | わご | HÒA NGỮ | Từ ngữ Nhật bản địa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|