Created with Raphaël 2.1.21324567891012111413
  • Số nét 14
  • Cấp độ N5

Kanji 語

Hán Việt
NGỮ, NGỨ
Nghĩa

Ngôn ngữ, lời lẽ


Âm On
Âm Kun
かた.る かた.らう

Đồng âm
NGƯ Nghĩa: Bắt cá, đánh cá Xem chi tiết NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết NGU Nghĩa: Dại dột, ngu ngốc Xem chi tiết NGU Nghĩa: Vui chơi, vui vẻ Xem chi tiết NGU Nghĩa: Lo sợ, dự liệu, tính toán trước Xem chi tiết NGŨ Nghĩa: Năm, số 5 Xem chi tiết NGŨ Nghĩa: Năm Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết THUYẾT, DUYỆT, THUẾ Nghĩa: Nói, giải thích Xem chi tiết CÚ, CÂU, CẤU Nghĩa: Mệnh đề, câu, đoạn văn Xem chi tiết
語
  • Tôi dùng miệng (KHẨU 口) nói được 5 (NGŨ 五) ngôn (NGÔN 言) ngữ (NGỮ 語)
  • Cách 1: Ngôn NGỮ (語) là thứ dùng để Nói (言 NGÔN) và nó có 5 (五 NGŨ) nguyên âm [a i u e o]. Cách 2: Muốn học Nhật Ngữ (語) Mồm (口) phải tập phát âm (言) 5 (五) nguyên âm [a i u e o]
  • LỜI NÓI 言 của TA 吾 là NGÔN 語 ngữ.
  • Kệ đêm khuya vẫn ăn hoa quả chấm muối ngũ Vị.
  • Nói năm thứ tiếng = ngữ
  • Lời nói bao năm mới thành ngôn ngữ
  • Miệng nói được 5 ngôn ngữ
  • Ngôn ngữ, lời lẽ tôi đang nói
  1. Nói, nói nhỏ. Như ngẫu ngữ NGẪU Nghĩa: Ngẫu nhiên,  số chẵn  Xem chi tiết câu nói ngẫu nhiên, tư ngữ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết nói riêng.
  2. Câu nói có đủ ý nghĩa tinh vi cũng gọi là ngữ. Như thành ngữ THÀNH Nghĩa: Thành tựu, hoàn thành  Xem chi tiết câu nói đã dùng, ai cũng dùng được, lời ngắn mà có đủ ý nghĩa, ngữ lục bản chép các lời nói hay. Như các học trò chép các lời đức Khổng Tử đã nói lại gọi là bộ Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết .
  3. Ra hiệu. Như thủ ngữ THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết lấy tay ra hiệu.
  4. Một âm là ngứ. Bảo. Như cư ngộ ngứ nhữ CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết NGÔ Nghĩa: Tôi, ta, của tôi Xem chi tiết ngồi đấy ta bảo mày.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
タイ たいご tiếng Thái
ラオ らおご tiếng Lào
丁寧 ていねいご Ngôn ngữ lịch sự
中国 ちゅうごくご tiếng Trung Quốc
しゅご chủ ngữ; chủ từ
Ví dụ âm Kunyomi

かたる NGỮKể chuyện
偽り いつわりかたる NGỤY NGỮĐể nói sai lầm
真実を しんじつをかたる Để nói sự thật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

らう かたらう NGỮKể lại
らうに友無く かたらうにともなく Không với người bạn để nói nào tới
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いご Y NGỮNgôn ngữ tiếng ytalia
りご NGỮTiếng lóng
ひご TI NGỮNgôn ngữ thô tục
こご CỔ NGỮCổ ngữ
わご HÒA NGỮTừ ngữ Nhật bản địa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa