- Nghe dự báo 報 thời tiết nên đi cất quần áo thì nhặt được tiền. Hạnh phúc 幸 quá.
- Hạnh phúc vì nhận được áo thì BÁO nhé!
- Những kẻ phản phúc thì dự báo sẽ không có được hạnh phúc về sau
- Hạnh phúc (幸) khi được cô ấy báo (報) là sẽ phản (反) hồi tình cảm
- Khi thấy Hạnh lấy quần áo của Nguyệt mặc thì mình phải Báo cáo cho mẹ biết
- Chịu khó tiết (卩) chế lại (又) niềm hạnh (幸) phúc khi đứng báo cáo
- Phân biệt 報 BÁO và 服 PHỤC cách nhớ: ta tưởng tượng nét bên phải như hình cái máy may áo quần *BÁO: hạnh 幸 phúc quá nên ngồi may áo quần đám cưới BÁO hỉ * PHỤC: chị nguyệt 月 ngồi may trang PHỤC trong đêm trăng
- Báo trả, thù đáp lại. Nguyễn Trãi 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 廌 : Quốc ân vị báo lão kham liên 國 Nghĩa: Xem chi tiết 恩 ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết 未 VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết 報 BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 堪 KHAM Nghĩa: Chịu đựng Xem chi tiết 憐 Nghĩa: Xem chi tiết (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海 HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết 口 夜 DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết 泊 BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết 有 HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết 感 CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết ) Ơn nước chưa đáp đền mà đã già, thật đáng thương.
- Quả báo.
- Bảo rõ. Vì thế nên tờ nhật trình gọi là báo chỉ 報 BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết 紙 CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết , tin dây thép gọi là điện báo 電 ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết 報 BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết , v.v.
- Kẻ dưới dâm với người trên.
- Vội vã.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
予報 | よほう | dự báo; sấm truyền; sự dự báo |
内報 | ないほう | Thông báo bí mật; tin nội báo |
吉報 | きっぽう | tin vui; tin thắng trận |
報いる | むくいる | báo; thưởng; báo đáp; đền đáp |
報じる | ほうじる | thông báo; báo; báo cho biết |
Ví dụ âm Kunyomi
報 いる | むくいる | BÁO | Báo |
一矢を 報 いる | いっしをむくいる | Trả đũa | |
善意に 報 いる | ぜんいにむくいる | Báo đức | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
予 報 | よほう | DƯ BÁO | Dự báo |
報 知 | ほうち | BÁO TRI | Thông tin |
彙 報 | いほう | VỊ BÁO | Thông cáo |
悲 報 | ひほう | BI BÁO | Tin buồn |
既 報 | きほう | KÍ BÁO | Đã báo cáo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|