Created with Raphaël 2.1.2123456879101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3

Kanji 報

Hán Việt
BÁO
Nghĩa

Báo cáo, tin tức


Âm On
ホウ
Âm Kun
むく.いる

Đồng âm
BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết BẠO, BỘC Nghĩa: Bộc lộ, tàn bạo Xem chi tiết BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết BÃO Nghĩa: Ôm ấp, giữ trong tay Xem chi tiết BAO Nghĩa: Gói, bọc Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Quý giá, châu báu, vật quý Xem chi tiết BÀO Nghĩa: Tế bào Xem chi tiết BÃO Nghĩa: No, chán nản Xem chi tiết PHAO, BÀO Nghĩa: Bọt nước Xem chi tiết BAO Nghĩa: Khen ngợi; khoe khoang Xem chi tiết BẠC, BÀO Nghĩa: Thợ thuộc da. Một âm là bào. Xem chi tiết BAO Nghĩa: Bao bọc Xem chi tiết NGỐC, NGAI, BẢO Nghĩa: Ngây dại. Cũng đọc là ngai. Một âm là bảo. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CÁO, CỐC Nghĩa: Thông báo, tuyên bố Xem chi tiết CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng  Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết KÌ, THỊ Nghĩa: Chỉ thị, thần đất Xem chi tiết TÍN Nghĩa: Tin, tin cậy, tín nhiệm Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết
報
  • Nghe dự báo 報 thời tiết nên đi cất quần áo thì nhặt được tiền. Hạnh phúc 幸 quá.
  • Hạnh phúc vì nhận được áo thì BÁO nhé!
  • Những kẻ phản phúc thì dự báo sẽ không có được hạnh phúc về sau
  • Hạnh phúc (幸) khi được cô ấy báo (報) là sẽ phản (反) hồi tình cảm
  • Khi thấy Hạnh lấy quần áo của Nguyệt mặc thì mình phải Báo cáo cho mẹ biết
  • Chịu khó tiết (卩) chế lại (又) niềm hạnh (幸) phúc khi đứng báo cáo
  • Phân biệt 報 BÁO và 服 PHỤC cách nhớ: ta tưởng tượng nét bên phải như hình cái máy may áo quần *BÁO: hạnh 幸 phúc quá nên ngồi may áo quần đám cưới BÁO hỉ * PHỤC: chị nguyệt 月 ngồi may trang PHỤC trong đêm trăng
  1. Báo trả, thù đáp lại. Nguyễn Trãi NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Quốc ân vị báo lão kham liên Nghĩa: Xem chi tiết ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết KHAM Nghĩa: Chịu đựng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết BẠC, PHÁCH Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại Xem chi tiết HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết ) Ơn nước chưa đáp đền mà đã già, thật đáng thương.
  2. Quả báo.
  3. Bảo rõ. Vì thế nên tờ nhật trình gọi là báo chỉ BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết , tin dây thép gọi là điện báo ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết , v.v.
  4. Kẻ dưới dâm với người trên.
  5. Vội vã.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
よほう dự báo; sấm truyền; sự dự báo
ないほう Thông báo bí mật; tin nội báo
きっぽう tin vui; tin thắng trận
いる むくいる báo; thưởng; báo đáp; đền đáp
じる ほうじる thông báo; báo; báo cho biết
Ví dụ âm Kunyomi

いる むくいる BÁOBáo
一矢を いる いっしをむくいる Trả đũa
善意に いる ぜんいにむくいる Báo đức
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よほう DƯ BÁODự báo
ほうち BÁO TRIThông tin
いほう VỊ BÁOThông cáo
ひほう BI BÁOTin buồn
きほう KÍ BÁOĐã báo cáo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa