- Cô bé lộn đầu 頁 cầu nguyện 願: Tôi ơi, đừng rơi xuống cao nguyên 原.
- Nguyên viết ước NGUYỆN vào tờ Giấy
- Góc Nhìn: Tờ Giấy (頁 HIỆT) ghi các NGUYÊN liệu (原) nấu ăn. ==> NHỜ thằng con, hoặc ông chồng đi mua, お願いします.
- Treo 2 cái đèn lên để cầu Nguyện 願
- Người Phụ Nữ nào VUI VẺ vs quân Ngô là NGU
- Ra cánh đồng viết lời cầu NGUYỆN lên trang giấy
- Nguyện sống ở thảo nguyên để thư thái đầu óc
- Trong núi 厂 chú tiểu 小 MONG MUỐN (nguyện) có tờ giấy 頁 trắng 白
- Muốn. Lòng mong cầu gọi là tâm nguyện 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết 願 NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết . Đem cái quyền lợi mình muốn được hưởng mà yêu cầu pháp luật định cho gọi là thỉnh nguyện 請 THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết 願 NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết .
- Nguyện, dùng làm trợ từ, ý nói lòng muốn như thế. Như ông Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 nói bất cảm thỉnh nhĩ cố sở nguyện dã 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 敢 CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết 請 THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết 耳 NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết 固 CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết 願 NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết 也 DÃ Nghĩa: Vậy Xem chi tiết chẳng dám xin vậy, vốn vẫn muốn thế vậy. Như ta nói tình nguyện 情 TÌNH Nghĩa: Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết 願 NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết thực tình muốn thế, phát nguyện 發 願 NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết mở lòng muốn thế, thệ nguyện 誓 THỆ Nghĩa: Thề, hứa Xem chi tiết 願 NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết thề xin muốn được như thế, đều một ý ấy cả.
- Khen ngợi, hâm mộ.
- Dị dạng của chữ 愿 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
出願 | しゅつがん | việc làm đơn xin; việc nộp đơn xin; làm đơn xin; nộp đơn xin |
哀願 | あいがん | Sự thỉnh cầu; lời kêu gọi; lời cầu xin; sự kiến nghị; van xin; cầu khẩn |
嘆願 | たんがん | sự thỉnh cầu; sự van xin |
志願 | しがん | nguyện vọng; khát vọng |
志願兵 | しがんへい | lính tình nguyện |
Ví dụ âm Kunyomi
願 う | ねがう | NGUYỆN | Ao ước |
許可を 願 う | きょかをねがう | Xin phép | |
幸福を 願 う | こうふくをねがう | Chúc mừng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
依 願 | いがん | Y NGUYỆN | Thỏa theo lời thỉnh cầu (yêu cầu) của chính người nào đó |
志 願 | しがん | CHÍ NGUYỆN | Nguyện vọng |
悲 願 | ひがん | BI NGUYỆN | Ước nguyện |
祈 願 | きがん | KÌ NGUYỆN | Đảo |
訴 願 | そがん | TỐ NGUYỆN | Kiến nghị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|