Created with Raphaël 2.1.212345761098121113141516171918
  • Số nét 19
  • Cấp độ N3

Kanji 願

Hán Việt
NGUYỆN
Nghĩa

Cầu nguyện, mong muốn


Âm On
ガン
Âm Kun
ねが.う ~ねがい ねが.い
Nanori

Đồng âm
NGUYÊN Nghĩa: Cánh đồng, đồng bằng, nguyên thủy Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Nguồn (nước), tài nguyên Xem chi tiết NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VỌNG Nghĩa: Trông mong, hy vọng Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết DỤC Nghĩa: Ao ước, ước muốn Xem chi tiết Nghĩa: Cầu phúc, cầu nguyện Xem chi tiết
願
  • Cô bé lộn đầu 頁 cầu nguyện 願: Tôi ơi, đừng rơi xuống cao nguyên 原.
  • Nguyên viết ước NGUYỆN vào tờ Giấy
  • Góc Nhìn: Tờ Giấy (頁 HIỆT) ghi các NGUYÊN liệu (原) nấu ăn. ==> NHỜ thằng con, hoặc ông chồng đi mua, お願いします.
  • Treo 2 cái đèn lên để cầu Nguyện 願
  • Người Phụ Nữ nào VUI VẺ vs quân Ngô là NGU
  • Ra cánh đồng viết lời cầu NGUYỆN lên trang giấy
  • Nguyện sống ở thảo nguyên để thư thái đầu óc
  • Trong núi 厂 chú tiểu 小 MONG MUỐN (nguyện) có tờ giấy 頁 trắng 白
  1. Muốn. Lòng mong cầu gọi là tâm nguyện TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết . Đem cái quyền lợi mình muốn được hưởng mà yêu cầu pháp luật định cho gọi là thỉnh nguyện THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết .
  2. Nguyện, dùng làm trợ từ, ý nói lòng muốn như thế. Như ông Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết nói bất cảm thỉnh nhĩ cố sở nguyện dã BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Gan dạ, táo bạo, bạo dạn, đáng thương, bi thương Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết NHĨ Nghĩa: Cái tai Xem chi tiết CỐ Nghĩa: Cứng rắn, vững chắc, kín đáo Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết Nghĩa: Vậy Xem chi tiết chẳng dám xin vậy, vốn vẫn muốn thế vậy. Như ta nói tình nguyện TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết thực tình muốn thế, phát nguyện NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết mở lòng muốn thế, thệ nguyện THỆ Nghĩa: Thề, hứa Xem chi tiết NGUYỆN Nghĩa: Cầu nguyện, mong muốn Xem chi tiết thề xin muốn được như thế, đều một ý ấy cả.
  3. Khen ngợi, hâm mộ.
  4. Dị dạng của chữ Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
しゅつがん việc làm đơn xin; việc nộp đơn xin; làm đơn xin; nộp đơn xin
あいがん Sự thỉnh cầu; lời kêu gọi; lời cầu xin; sự kiến nghị; van xin; cầu khẩn
たんがん sự thỉnh cầu; sự van xin
しがん nguyện vọng; khát vọng
しがんへい lính tình nguyện
Ví dụ âm Kunyomi

ねがう NGUYỆNAo ước
許可を きょかをねがう Xin phép
幸福を こうふくをねがう Chúc mừng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いがん Y NGUYỆNThỏa theo lời thỉnh cầu (yêu cầu) của chính người nào đó
しがん CHÍ NGUYỆNNguyện vọng
ひがん BI NGUYỆNƯớc nguyện
きがん KÌ NGUYỆNĐảo
そがん TỐ NGUYỆNKiến nghị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa