Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 承

Hán Việt
THỪA
Nghĩa

Chấp nhận, thừa nhận


Âm On
ショウ ジョウ
Âm Kun
うけたまわ.る う.ける ささ.げる とど.める たす.ける こ.らす つい.で すく.う う.ける
Nanori
つぐ こと すけ つぎ よし うけ

Đồng âm
THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết THỪA, CHƯNG Nghĩa:  Giúp đỡ Xem chi tiết THỪA, THẶNG Nghĩa: Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỤ Nghĩa: Tiếp nhận Xem chi tiết HỨA, HỬ, HỔ Nghĩa: Cho phép, đồng ý Xem chi tiết
承
  • THỪA kế được ba cây LIỄU giữa dòng nước
  • Thừa nhận đứa trẻ con 子 ba tuổi rất フト béo
  • Thừa nhận 1 điều rằng: trẻ con 3 tuổi rất dễ bị đuối nước
  • Chấp nhận sự kết thúc của ba dòng nước
  1. Vâng. Như bẩm thừa THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết bẩm vâng theo, thừa song đường chi mệnh THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết vâng chưng mệnh cha mẹ, v.v.
  2. Chịu. Như thừa vận THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết chịu vận trời, thừa ân THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết chịu ơn, v.v. Người trên ban cho, kẻ dưới nhận lấy gọi là thừa.
  3. Đương lấy. Như thừa phạp THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết PHẠP Nghĩa: Thiếu, mệt mỏi Xem chi tiết thay quyền giúp hộ, thừa nhận THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết đảm đang nhận lấy, v.v.
  4. Phần kém. Như Tử Sản tranh thừa TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết ông Tử Sản tranh lấy phần thuế kém.
  5. Nối dõi. Như thừa điêu THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết nối dõi giữ việc cúng tế, thừa trọng THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết cháu nối chức con thờ ông bà, v.v.
  6. Tiếp theo. Như thừa thượng văn nhi ngôn THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết tiếp theo đoạn văn trên mà nói.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
りょうしょう sự công nhận; sự thừa nhận
でんしょう Sự truyền cho; sự lưu truyền
うけたまわる tiếp nhận; chấp nhận; nghe
しょうふく sự phục tùng; sự quy phục
しょうち sự chấp nhận; đồng ý; biết rõ; hiểu rõ
Ví dụ âm Kunyomi

うけたまわる THỪATiếp nhận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

親の気質を ける おやのきしつをうける Thừa kế một có sự xếp đặt cha mẹ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ふしょう BẤT THỪASự bất đồng ý kiến
しょうち THỪA TRISự chấp nhận
知する しょうち THỪA TRIChấp nhận
ししょう CHI THỪAGối cầu (Bearing)
ふしょうち BẤT THỪA TRISự bất đồng ý kiến
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa