- THỪA kế được ba cây LIỄU giữa dòng nước
- Thừa nhận đứa trẻ con 子 ba tuổi rất フト béo
- Thừa nhận 1 điều rằng: trẻ con 3 tuổi rất dễ bị đuối nước
- Chấp nhận sự kết thúc của ba dòng nước
- Vâng. Như bẩm thừa 稟 承 THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết bẩm vâng theo, thừa song đường chi mệnh 承 THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết 雙 堂 ĐƯỜNG Nghĩa: Gian nhà chính giữa, nhà chính Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 命 MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết vâng chưng mệnh cha mẹ, v.v.
- Chịu. Như thừa vận 承 THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết 運 VẬN Nghĩa: Vận may, chuyển động Xem chi tiết chịu vận trời, thừa ân 承 THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết 恩 ÂN Nghĩa: Ân huệ, ơn nghĩa Xem chi tiết chịu ơn, v.v. Người trên ban cho, kẻ dưới nhận lấy gọi là thừa.
- Đương lấy. Như thừa phạp 承 THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết 乏 PHẠP Nghĩa: Thiếu, mệt mỏi Xem chi tiết thay quyền giúp hộ, thừa nhận 承 THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết 認 NHẬN Nghĩa: Nhận biết, công nhận Xem chi tiết đảm đang nhận lấy, v.v.
- Phần kém. Như Tử Sản tranh thừa 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết 產 爭 承 THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết ông Tử Sản tranh lấy phần thuế kém.
- Nối dõi. Như thừa điêu 承 THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết 祧 nối dõi giữ việc cúng tế, thừa trọng 承 THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết 重 TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết cháu nối chức con thờ ông bà, v.v.
- Tiếp theo. Như thừa thượng văn nhi ngôn 承 THỪA Nghĩa: Chấp nhận, thừa nhận Xem chi tiết 上 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 言 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết tiếp theo đoạn văn trên mà nói.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
了承 | りょうしょう | sự công nhận; sự thừa nhận |
伝承 | でんしょう | Sự truyền cho; sự lưu truyền |
承る | うけたまわる | tiếp nhận; chấp nhận; nghe |
承服 | しょうふく | sự phục tùng; sự quy phục |
承知 | しょうち | sự chấp nhận; đồng ý; biết rõ; hiểu rõ |
Ví dụ âm Kunyomi
承 る | うけたまわる | THỪA | Tiếp nhận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
親の気質を 承 ける | おやのきしつをうける | Thừa kế một có sự xếp đặt cha mẹ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
不 承 | ふしょう | BẤT THỪA | Sự bất đồng ý kiến |
承 知 | しょうち | THỪA TRI | Sự chấp nhận |
承 知する | しょうち | THỪA TRI | Chấp nhận |
支 承 | ししょう | CHI THỪA | Gối cầu (Bearing) |
不 承 知 | ふしょうち | BẤT THỪA TRI | Sự bất đồng ý kiến |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|