Created with Raphaël 2.1.212345
  • Số nét 5
  • Cấp độ N3

Kanji 込

Hán Việt
NHẬP, VÔ
Nghĩa

Đông đúc, bao gồm


Âm On
Âm Kun
~こ.む こ.み ~こ.み こ.める
Nanori
こみ ごめ

Đồng âm
NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết VŨ, VÕ Nghĩa: Chiến binh, hiệp sĩ, vũ khí Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không Xem chi tiết VÔ, MƯU Nghĩa: Chớ, đừng, hoặc mẹ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết NỘI, NẠP Nghĩa: Bên trong, ở giữa Xem chi tiết BAO Nghĩa: Gói, bọc Xem chi tiết HÀM Nghĩa: Ngậm, bao gồm Xem chi tiết
Trái nghĩa
KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết
込
  • Nhiều người cứ bước đi (辶 ) vào (NHẬP 入), bên trong chắc hẳn ồn ào, đông đúc (込)
  • Nhập 入 vào đường đông
  • Chữ này nguồn gốc chữ VÀO (包 + 入) biến thể thành 込
  • Bước đi rồi nhập vào dòng người đông đúc để đăng kí.
  1. Đông đúc, bao gồm, hỗn hợp, với số lượng lớn
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひとごみ đám đông người
いりこむ xen
ねこみ Lúc đang ngủ say; sự ốm liệt giường
まきこむ cuộn vào
おしこむ chen; chèn
Ví dụ âm Kunyomi

こむ Đông đúc
しこむTới tàu hỏa
ねこむ TẨM Ngủ say
さこむ SOA Tới sự chèn
にこむ CHỬ Nấu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こみ Bao gồm
しこみSự huấn luyện
しこみHuấn luyện
ねこみ TẨM Lúc đang ngủ say
にこみ CHỬ Sự hầm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

める こめる Bao gồm
塗り める ぬりこめる Sơn đóng dấu (lên các thùng hàng)
引っ める ひっこめる Tiếp đón
押し める おしこめる Bỏ tù
める おしこめる ÁP Bỏ tù
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa