- Quyết (決) tâm tiêu diệt thuỷ (THỦY氵) quái (QUÁI 夬)
- Quái vật quyết định đi tắm
- QUYẾT định xả NƯỚC
- Quyết định 決定 xả nước 水 vào hang động giết chết con yêu quái 夬 ở trong
- Quyết định đi giết thủy quái
- Khơi, tháo.
- Vỡ đê.
- Xử chém (trảm quyết). Như xử quyết 處 Nghĩa: Xem chi tiết 決 QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết xử tử.
- Quyết đoán.
- Nhất quyết. Như quyết ý 決 QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết , quyết tâm 決 QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết 心 , v.v.
- Cắn.
- Dứt, quyết liệt.
- Dị dạng của chữ 决 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不決断 | ふけつだん | trù trừ |
先決 | せんけつ | sự quyết định trước; sự định trước; việc ưu tiên hàng đầu; điều kiện tiên quyết |
判決 | はんけつ | định án; phán quyết; quyết định của toà; tuyên án |
判決文 | はんけつぶん | bản án |
判決書 | はんけつしょ | bản án |
Ví dụ âm Kunyomi
決 める | きめる | QUYẾT | Ấn định |
取り 決 める | とりきめる | Để làm thỏa thuận | |
最後 決 める | さいごきめる | Quyết định cuối cùng | |
心を 決 める | こころをきめる | Quyết tâm làm gì | |
自分で 決 める | じぶんできめる | Để quyết định bởi chính mình | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
解 決 策 | かいけつさく | GIẢI QUYẾT SÁCH | Sự thay thế lên sơ đồ |
政策 決 定 | せいさくけってい | CHÁNH SÁCH QUYẾT ĐỊNH | Chính sách làm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
決 まる | きまる | QUYẾT | Quyết |
決 る | きまる | QUYẾT | Để (thì) đã được giải quyết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
位置 決 め | いちぎめ | VỊ TRÍ QUYẾT | Đăng ký |
独り 決 め | ひとりぎめ | ĐỘC QUYẾT | Quyết định chuyên quyền |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
可 決 | かけつ | KHẢ QUYẾT | Sự chấp nhận |
否 決 | ひけつ | PHỦ QUYẾT | Sự phủ quyết |
既 決 | きけつ | KÍ QUYẾT | Đã quyết định |
未 決 | みけつ | VỊ QUYẾT | Sự chưa có quyết định |
決 意 | けつい | QUYẾT Ý | Quyết ý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|