- Tay vừa cầm chim vừa suy luận
- Trông đã bi Ai còn ăn 1 gậy vào mồm thì suy nhược luôn chứ còn gì
- Thói quen: Tay vừa sờ chim vừa SUY tính
- Suy tính cách dùng tay bắt chim
- Suy là đẩy về phía trước. chim thì ko thể đi lùi nên lấy nó để gợi hình ảnh dùng tay đẩy vật gì về phía trước
- Đẩy lên.
- Đổi dời đi. Như thôi trần xuất tân 推 THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 出 XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết 新 TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết đổi cũ ra mới.
- Trút cho, đem cái của mình nhường cho người gọi là thôi. Như giải y thôi thực 解 GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết 衣 Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết 推 THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết 食 cởi áo xẻ cơm cho.
- Khước đi, từ thôi.
- Chọn ra. Như công thôi 公 CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng, Xem chi tiết 推 THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết mọi người cùng chọn mà tiến cử ra.
- Tìm gỡ cho ra mối. Như thôi cầu 推 THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết 求 CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết tìm tòi, thôi tường 推 THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết 詳 TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết tìm cho tường tận. Có chỗ đọc là suy.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
推す | おす | suy ra; luận ra; kết luận |
推奨 | すいしょう | sự tán dương; sự ca ngợi; sự tiến cử; sự giới thiệu; giới thiệu; tiến cử |
推定 | すいてい | sự ước tính; sự suy đoán; sự giả định; ước tính |
推察 | すいさつ | suy xét |
推敲 | すいこう | sự sửa lại (bản thảo); sự sửa sang; sự mài giũa; sự đánh bóng |
Ví dụ âm Kunyomi
会長に 推 す | かいちょうにおす | Giới thiệu (một người) cho cái trụ (của) chủ tịch(tổng thống) | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
推 理 | すいり | THÔI LÍ | Suy luận |
推 知 | すいち | THÔI TRI | Một giả thuyết |
推 移 | すいい | THÔI DI | Sự chuyển tiếp |
推 参 | すいさん | THÔI THAM | Trả một unannounced đến thăm |
推 定 | すいてい | THÔI ĐỊNH | Sự ước tính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|