Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 推

Hán Việt
THÔI, SUY
Nghĩa

Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc


Âm On
スイ
Âm Kun
お.す

Đồng âm
THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết THUẾ, THỐI, THOÁT Nghĩa: Thuế, tô thuế Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết THÔI Nghĩa: Tổ chức, hối thúc, thôi miên Xem chi tiết SUY, SÚY, THÔI Nghĩa: Suy kém Xem chi tiết SUẤT, SÚY, LUẬT, SOÁT Nghĩa: Hệ số, tỷ lệ Xem chi tiết SUẤT, SÚY, SOÁI Nghĩa: Vị chỉ huy quân sự Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết PHÁN Nghĩa: Phán quyết, dấu hiệu Xem chi tiết BÌNH Nghĩa: Bình luận Xem chi tiết CHỨNG Nghĩa: Chứng cớ, bằng chứng  Xem chi tiết LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết GIÁM Nghĩa: Cái gương Xem chi tiết
推
  • Tay vừa cầm chim vừa suy luận
  • Trông đã bi Ai còn ăn 1 gậy vào mồm thì suy nhược luôn chứ còn gì
  • Thói quen: Tay vừa sờ chim vừa SUY tính
  • Suy tính cách dùng tay bắt chim
  • Suy là đẩy về phía trước. chim thì ko thể đi lùi nên lấy nó để gợi hình ảnh dùng tay đẩy vật gì về phía trước
  1. Đẩy lên.
  2. Đổi dời đi. Như thôi trần xuất tân THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết đổi cũ ra mới.
  3. Trút cho, đem cái của mình nhường cho người gọi là thôi. Như giải y thôi thực GIẢI, GIỚI, GIÁI Nghĩa: Tháo gỡ, giải thích, giải quyết Xem chi tiết Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết cởi áo xẻ cơm cho.
  4. Khước đi, từ thôi.
  5. Chọn ra. Như công thôi CÔNG Nghĩa: Quần chúng, chính thức, công cộng,  Xem chi tiết THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết mọi người cùng chọn mà tiến cử ra.
  6. Tìm gỡ cho ra mối. Như thôi cầu THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết tìm tòi, thôi tường THÔI, SUY Nghĩa: Đẩy, đấm, lựa chọn, chọn lọc Xem chi tiết TƯỜNG Nghĩa: Rõ ràng, chi tiết Xem chi tiết tìm cho tường tận. Có chỗ đọc là suy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おす suy ra; luận ra; kết luận
すいしょう sự tán dương; sự ca ngợi; sự tiến cử; sự giới thiệu; giới thiệu; tiến cử
すいてい sự ước tính; sự suy đoán; sự giả định; ước tính
すいさつ suy xét
すいこう sự sửa lại (bản thảo); sự sửa sang; sự mài giũa; sự đánh bóng
Ví dụ âm Kunyomi

会長に かいちょうにおす Giới thiệu (một người) cho cái trụ (của) chủ tịch(tổng thống)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

すいり THÔI LÍSuy luận
すいち THÔI TRIMột giả thuyết
すいい THÔI DISự chuyển tiếp
すいさん THÔI THAMTrả một unannounced đến thăm
すいてい THÔI ĐỊNHSự ước tính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa