Created with Raphaël 2.1.2124365879
  • Số nét 9
  • Cấp độ N4

Kanji 風

Hán Việt
PHONG
Nghĩa

Gió


Âm On
フウ
Âm Kun
かぜ かざ~ ~かぜ かざ. .かぜ
Nanori

Đồng âm
PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Giải phóng Xem chi tiết PHÒNG Nghĩa: Phòng ngừa, đề phòng, bảo vệ Xem chi tiết PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Phong phú Xem chi tiết PHÒNG, BÀNG Nghĩa: Căn phòng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đóng kín, niêm phong Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Đỉnh núi Xem chi tiết PHỎNG Nghĩa: Bắt chước, mô phỏng Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Cây phong Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Con ong. Tướng mạo hung ác. Đông. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết
風
  • Gió (風) có thể thổi hết hết bọn côn trùng (虫) trong cái trường kỷ (几) này đi.
  • Gió (PHONG) mạnh quá nên CÔN TRÙNG chui hết dưới gầm Ghế
  • Côn trùng mà chui xuống bàn là có bão
  • Cái Bàn nhỏ bảo vệ Một con Trùng khỏi Phong ba
  • Dùng GHẾ để che MỘT con CÔN TRÙNG --» tránh GIÓ là PHONG TRÀO lạ lùng
  1. Gió, không khí động mạnh thành ra gió.
  2. Cái mà tục đang chuộng. Như thế phong THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết thói đời, quốc phong Nghĩa: Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết thói nước, gia phong GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết thói nhà, v.v. ý nói sự gì kẻ kia xướng lên người này nối theo dần dần thành tục quen. Như vật theo gió, vẫn cảm theo đó mà không tự biết vậy.
  3. Ngợi hát. Như Thi Kinh THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết có quốc phong Nghĩa: Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết nghĩa là nhân những câu ngợi hát của các nước mà xét được phong tục của các nước, vì thế nên gọi thơ ấy là phong, cùng với thơ tiểu nhã TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết , thơ đại nhã ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết đều gọi là phong cả. Nói rộng ra người nào có vẻ thi thư cũng gọi là phong nhã PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết .
  4. Thói, cái thói quen của một người mà được mọi người cùng hâm mộ bắt chước cũng gọi là phong. Như sách Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết nói văn Bá Di chi phong giả VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết nghe cái thói quen của ông Bá Di ấy. Lại như nói về đạo đức thì gọi là phong tiết PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết , phong nghĩa PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết , nói về quy mô khí tượng thì gọi là phong tiêu PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết , phong cách PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết , nói về dáng dấp thì thì gọi là phong tư PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết , phong thái PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, ngắt Xem chi tiết , nói về cái ý thú của lời nói thì gọi là phong vị PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết , phong thú PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết , v.v.
  5. Phàm sự gì nổi lên hay tiêu diệt đi không có manh mối gì để xét, biến hóa không thể lường được cũng gọi là phong. Như phong vân PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết , phong trào PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết TRIỀU Nghĩa: Thuỷ triều Xem chi tiết , v.v. nói nó biến hiện bất thường như gió mây như nước thủy triều vậy.
  6. Bệnh phong. Chứng cảm gió gọi là trúng phong PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết . Phàm các bệnh mà ta gọi là phong, thầy thuốc tây gọi là bệnh thần kinh hết.
  7. Thổi, quạt.
  8. Cảnh tượng.
  9. Phóng túng, giống đực giống cái dẫn dụ nhau, gùn ghè nhau.
  10. 10)Cùng nghĩa với chữ phúng .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おふろ bồn
そよ そよかぜ gió nhẹ
いっぷう sự kỳ quặc; kỳ lạ; khác thường
ちゅうぶ
ちゅうふう
chứng liệt; sự trúng gió; sự tê liệt
さくふう tác phong
Ví dụ âm Kunyomi

かぜ PHONG TÀCảm lạnh
はかぜ VŨ PHONGGió phát ra khi chim (côn trùng) vỗ cánh
はかぜ DIỆP PHONGGió xào xạc qua lá
邪気 かぜき PHONG TÀ KHÍCoi thường lạnh
そよ そよかぜ PHONGGió nhẹ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かざし PHONG SƯCuốn chúa trời
かざみ PHONG KIẾNChong chóng gió (cho biết chiều gió thổi)
かざかみ PHONG THƯỢNGPhía đầu gió
かざしも PHONG HẠPhía cuối gió
かざぐち PHONG KHẨUNơi hút gió
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

はふ PHÁ PHONGĐầu hồi
ふろ PHONG LỮBể tắm
おふろ PHONG LỮBồn
ふうい PHONG VỊCuốn phương hướng
ふうぎ PHONG NGHIThuế đánh vào hàng nhập từ nước ngoài vào
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かふう HẠ PHONGVị trí lệ thuộc
よふう DƯ PHONGSống sót phong tục
こふう CỔ PHONGKiểu cổ
わふう HÒA PHONGKiểu Nhật
いふう UY PHONGVẻ uy nghi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa