- Gió (風) có thể thổi hết hết bọn côn trùng (虫) trong cái trường kỷ (几) này đi.
- Gió (PHONG) mạnh quá nên CÔN TRÙNG chui hết dưới gầm Ghế
- Côn trùng mà chui xuống bàn là có bão
- Cái Bàn nhỏ bảo vệ Một con Trùng khỏi Phong ba
- Dùng GHẾ để che MỘT con CÔN TRÙNG --» tránh GIÓ là PHONG TRÀO lạ lùng
- Gió, không khí động mạnh thành ra gió.
- Cái mà tục đang chuộng. Như thế phong 世 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết thói đời, quốc phong 國 Nghĩa: Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết thói nước, gia phong 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết thói nhà, v.v. ý nói sự gì kẻ kia xướng lên người này nối theo dần dần thành tục quen. Như vật theo gió, vẫn cảm theo đó mà không tự biết vậy.
- Ngợi hát. Như Thi Kinh 詩 THI Nghĩa: Bài thơ, thơ ca Xem chi tiết 經 có quốc phong 國 Nghĩa: Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết nghĩa là nhân những câu ngợi hát của các nước mà xét được phong tục của các nước, vì thế nên gọi thơ ấy là phong, cùng với thơ tiểu nhã 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 雅 NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết , thơ đại nhã 大 ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết 雅 NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết đều gọi là phong cả. Nói rộng ra người nào có vẻ thi thư cũng gọi là phong nhã 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 雅 NHÃ Nghĩa: Thanh lịch, dịu dàng Xem chi tiết .
- Thói, cái thói quen của một người mà được mọi người cùng hâm mộ bắt chước cũng gọi là phong. Như sách Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết nói văn Bá Di chi phong giả 聞 VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa: Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết 夷 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết nghe cái thói quen của ông Bá Di ấy. Lại như nói về đạo đức thì gọi là phong tiết 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 節 TIẾT, TIỆT Nghĩa: Mùa, tiết trời Xem chi tiết , phong nghĩa 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết , nói về quy mô khí tượng thì gọi là phong tiêu 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 標 TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết , phong cách 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 格 CÁCH, CÁC Nghĩa: Cách thức, quy cách, phong cách Xem chi tiết , nói về dáng dấp thì thì gọi là phong tư 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 姿 TƯ Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết , phong thái 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 采 THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, ngắt Xem chi tiết , nói về cái ý thú của lời nói thì gọi là phong vị 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 味 VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết , phong thú 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 趣 THÚ, XÚC Nghĩa: Thú vị, tao nhã, xuất hiện Xem chi tiết , v.v.
- Phàm sự gì nổi lên hay tiêu diệt đi không có manh mối gì để xét, biến hóa không thể lường được cũng gọi là phong. Như phong vân 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 雲 VÂN Nghĩa: Mây Xem chi tiết , phong trào 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết 潮 TRIỀU Nghĩa: Thuỷ triều Xem chi tiết , v.v. nói nó biến hiện bất thường như gió mây như nước thủy triều vậy.
- Bệnh phong. Chứng cảm gió gọi là trúng phong 中 風 PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết . Phàm các bệnh mà ta gọi là phong, thầy thuốc tây gọi là bệnh thần kinh hết.
- Thổi, quạt.
- Cảnh tượng.
- Phóng túng, giống đực giống cái dẫn dụ nhau, gùn ghè nhau.
- 10)Cùng nghĩa với chữ phúng 諷 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お風呂 | おふろ | bồn |
そよ風 | そよかぜ | gió nhẹ |
一風 | いっぷう | sự kỳ quặc; kỳ lạ; khác thường |
中風 | ちゅうぶ ちゅうふう | chứng liệt; sự trúng gió; sự tê liệt |
作風 | さくふう | tác phong |
Ví dụ âm Kunyomi
風 邪 | かぜ | PHONG TÀ | Cảm lạnh |
羽 風 | はかぜ | VŨ PHONG | Gió phát ra khi chim (côn trùng) vỗ cánh |
葉 風 | はかぜ | DIỆP PHONG | Gió xào xạc qua lá |
風 邪気 | かぜき | PHONG TÀ KHÍ | Coi thường lạnh |
そよ 風 | そよかぜ | PHONG | Gió nhẹ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
風 師 | かざし | PHONG SƯ | Cuốn chúa trời |
風 見 | かざみ | PHONG KIẾN | Chong chóng gió (cho biết chiều gió thổi) |
風 上 | かざかみ | PHONG THƯỢNG | Phía đầu gió |
風 下 | かざしも | PHONG HẠ | Phía cuối gió |
風 口 | かざぐち | PHONG KHẨU | Nơi hút gió |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
破 風 | はふ | PHÁ PHONG | Đầu hồi |
風 呂 | ふろ | PHONG LỮ | Bể tắm |
お 風 呂 | おふろ | PHONG LỮ | Bồn |
風 位 | ふうい | PHONG VỊ | Cuốn phương hướng |
風 儀 | ふうぎ | PHONG NGHI | Thuế đánh vào hàng nhập từ nước ngoài vào |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下 風 | かふう | HẠ PHONG | Vị trí lệ thuộc |
余 風 | よふう | DƯ PHONG | Sống sót phong tục |
古 風 | こふう | CỔ PHONG | Kiểu cổ |
和 風 | わふう | HÒA PHONG | Kiểu Nhật |
威 風 | いふう | UY PHONG | Vẻ uy nghi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|