- Đức vua đang đứng.
- Một (NHẤT) mảnh đất (THỔ) chỉ có một vua (VƯƠNG)
- Vua là người thông suốt 3 cõi thiên địa nhân
- Một (一) Công (工) cả họ xài không hết
- Đệ Nhất (一) Vương (王) tôi chúa Thổ (土) này.
- Vua là người nắm quyền hành lớn nhất mảnh đất này
- Vua.
- Tước vương.
- Tiếng gọi các tổ tiên. Như gọi ông là vương phụ 王 VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa: Vua chúa Xem chi tiết 父 , bà là vương mẫu 王 VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa: Vua chúa Xem chi tiết 母 MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết , v.v.
- Chư hầu đời đời lại chầu gọi là vương.
- To, lớn.
- Một âm là vượng. Cai trị cả thiên hạ. Như dĩ đức hành nhân giả vượng 以 DĨ Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết 德 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 仁 NHÂN Nghĩa: Lòng thương Xem chi tiết 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết 王 VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa: Vua chúa Xem chi tiết lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
- Thịnh vượng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
二王 | におう | Chế độ quân chủ có 2 vua |
二王門 | におうもん | Cổng vào chùa có đặt tượng 2 vua ở 2 bên |
仁王 | におう | hai người bảo vệ các vị vua Deva |
仁王力 | におうりき | Sức mạnh Héc quyn |
仁王門 | におうもん | cổng Deva; cổng ngôi đền được canh gác bởi các vị vua Deva dữ tợn; cổng của ngôi đền Nio |
Ví dụ âm Kunyomi
先 王 | せんのう | TIÊN VƯƠNG | Tiên vương |
勤 王 | きんのう | CẦN VƯƠNG | Chủ nghĩa đế quốc |
尊 王 | そんのう | TÔN VƯƠNG | Tôn kính cho hoàng đế |
親 王 | しんのう | THÂN VƯƠNG | Màng ngoài tim |
四天 王 | してんのう | TỨ THIÊN VƯƠNG | Bốn devas |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
二 王 | におう | NHỊ VƯƠNG | Chế độ quân chủ có 2 vua |
仁 王 | におう | NHÂN VƯƠNG | Hai người bảo vệ các vị vua Deva |
王 事 | おうじ | VƯƠNG SỰ | Sự việc (vấn đề) liên quan đến hoàng đế (và hoàng tộc) |
王 位 | おうい | VƯƠNG VỊ | Ngai vàng |
王 化 | おうか | VƯƠNG HÓA | Sự mở rộng ảnh hưởng của vua chúa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|