Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2, N1

Kanji 的

Hán Việt
ĐÍCH, ĐỂ
Nghĩa

Đích thực, đích xác, mục tiêu


Âm On
テキ
Âm Kun
まと
Nanori
いくは ゆくは

Đồng âm
DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết THÍCH, ĐÍCH, QUÁT Nghĩa: Phù hợp, thích hợp Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Phiên dịch, lý do, nguyên nhân Xem chi tiết XẠ, DẠ, DỊCH Nghĩa: Bắn  Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Dung dịch, chất lỏng Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Kẻ thù, quân địch Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Bệnh ôn dịch Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Cái còi, cái sáo Xem chi tiết ĐIẾU, ĐÍCH Nghĩa: Viếng thăm, đến viếng người chết và hỏi thăm những sự không may của những người thân thích của kẻ chết gọi là điếu. Thương xót. Treo ngược. Điếu, một nghìn đồng tiền gọi là một điếu, cũng như ta nói là một quan vậy. Xách lấy, cất lấy. Một âm là đích Xem chi tiết ĐÍCH Nghĩa: Vợ hợp pháp, con hợp pháp Xem chi tiết ĐỊCH Nghĩa: Con đường, chỉ đạo, tiến lên, theo đuổi Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Thứ tự, cấp bậc Xem chi tiết ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Thấp Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa: Ràng buộc, thắt chặt, đóng lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Đáy, nền, sàn Xem chi tiết CHIẾT, ĐỀ Nghĩa: Gẫy, bẻ gẫy, gập lại Xem chi tiết ĐỂ Nghĩa: Cái nhà cho các nước chư hầu đến chầu ở. Tục gọi các dinh các phủ của các vương hầu là để.Phàm nhà cửa to lớn đều gọi là để đệ.Lâu đài Xem chi tiết ĐỆ, ĐỄ Nghĩa:  Em trai Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết ĐẾ Nghĩa:  Vua Xem chi tiết ĐÊ Nghĩa: Bờ đê Xem chi tiết ĐỆ Nghĩa: Đệ trình, gửi đi Xem chi tiết ĐỄ Nghĩa: Thuận, biết đạo xử với anh gọi là đễ Xem chi tiết ĐẾ, ĐỀ Nghĩa: Xét kỹ, rõ. Chữ nhà Phật dùng như nghĩa chữ chân ngôn [真言]. Một âm là đề. Xem chi tiết DẺ, (DẺ) Nghĩa: Hạt dẻ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TIÊU, PHIÊU Nghĩa: Dấu hiệu, nhãn hiệu Xem chi tiết MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết
的
  • Đây là cái đích màu trắng (白).
  • Mục ĐÍCH cho BẠCH thí CHỦ vào trong BAO
  • Mục Đích Trắng trợn là Bao (thâu tóm) Chủ quyền
  • Đích hướng đến cái màu trắng
  • ĐÍCH 的 ngắm là 1 vòng tròn màu TRẮNG 白 BAO quanh 1 chấm đen 勺
  • Mục ĐÍCH là tìm CHỦ cái BAO màu TRẮNG kia.
  • Da trắng bắt chước đến đích
  1. Thấy rõ, lộ ra ngoài. Như tiểu nhân chi đạo, đích nhiên nhi nhật vong TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết (Lễ Ký Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) đạo kẻ tiểu nhân bề ngoài rõ vậy mà ngày mất dần đi.
  2. Đích thực, đích xác.
  3. Cái đích để tập bắn, bắn phải có đích để ngắm, người phải có chí hướng về một cái gì rồi mới có đường mà tiến, nên gọi cái chỗ chí mình muốn tới là mục đích ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết .
  4. Đấy, dùng làm trợ từ. Như hảo đích HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết tốt đấy (dùng làm trợ từ đọc là chữ để).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
一方 いっぽうてき đơn phương; phiến diện
一時 いちじてき một cách tạm thời
一般 いっぱんてき chung chung; phổ biến; chung
主観 しゅかんてき có tính chủ quan
人為 じんいてき có tính nhân tạo; không phải tự nhiên
Ví dụ âm Kunyomi

外れ まとはずれ ĐÍCH NGOẠILạc đề
を当てる まとをあてる Bắn trúng đích
を逸れる まとをそれる Tới cô đích
注目の ちゅうもくのまと CHÚ MỤC ĐÍCHTrung tâm của sự chú ý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

してき SỬ ĐÍCHCó tính chất lịch sử
てきや ĐÍCH ỐCKẻ cướp
ちてき TRI ĐÍCHTrí tuệ
してき TƯ ĐÍCHCá nhân
びてき MĨ ĐÍCHMỹ học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa