- Đây là cái đích màu trắng (白).
- Mục ĐÍCH cho BẠCH thí CHỦ vào trong BAO
- Mục Đích Trắng trợn là Bao (thâu tóm) Chủ quyền
- Đích hướng đến cái màu trắng
- ĐÍCH 的 ngắm là 1 vòng tròn màu TRẮNG 白 BAO quanh 1 chấm đen 勺
- Mục ĐÍCH là tìm CHỦ cái BAO màu TRẮNG kia.
- Da trắng bắt chước đến đích
- Thấy rõ, lộ ra ngoài. Như tiểu nhân chi đạo, đích nhiên nhi nhật vong 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết , 的 ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết 然 NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 日 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 亡 VONG, VÔ Nghĩa: Chết, mất Xem chi tiết (Lễ Ký 禮 記 KÍ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết ) đạo kẻ tiểu nhân bề ngoài rõ vậy mà ngày mất dần đi.
- Đích thực, đích xác.
- Cái đích để tập bắn, bắn phải có đích để ngắm, người phải có chí hướng về một cái gì rồi mới có đường mà tiến, nên gọi cái chỗ chí mình muốn tới là mục đích 目 的 ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết .
- Đấy, dùng làm trợ từ. Như hảo đích 好 HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết 的 ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết tốt đấy (dùng làm trợ từ đọc là chữ để).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一方的 | いっぽうてき | đơn phương; phiến diện |
一時的 | いちじてき | một cách tạm thời |
一般的 | いっぱんてき | chung chung; phổ biến; chung |
主観的 | しゅかんてき | có tính chủ quan |
人為的 | じんいてき | có tính nhân tạo; không phải tự nhiên |
Ví dụ âm Kunyomi
的 外れ | まとはずれ | ĐÍCH NGOẠI | Lạc đề |
的 を当てる | まとをあてる | Bắn trúng đích | |
的 を逸れる | まとをそれる | Tới cô đích | |
注目の 的 | ちゅうもくのまと | CHÚ MỤC ĐÍCH | Trung tâm của sự chú ý |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
史 的 | してき | SỬ ĐÍCH | Có tính chất lịch sử |
的 屋 | てきや | ĐÍCH ỐC | Kẻ cướp |
知 的 | ちてき | TRI ĐÍCH | Trí tuệ |
私 的 | してき | TƯ ĐÍCH | Cá nhân |
美 的 | びてき | MĨ ĐÍCH | Mỹ học |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|