Created with Raphaël 2.1.2123547689111012
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 装

Hán Việt
TRANG
Nghĩa

Làm dáng, cải trang


Âm On
ソウ ショウ
Âm Kun
よそお.う よそお.い

Đồng âm
TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết TRẠNG Nghĩa: Hình dáng, tình trạng, hoàn cảnh Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Trang trại, biệt thự, nghiêm trang Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Trang điểm Xem chi tiết TRÁNG Nghĩa: Khỏe, mạnh mẽ, cường tráng Xem chi tiết TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Ruột Xem chi tiết SUNG, TRÁNG Nghĩa: Ngu xuẩn, mong mỏi, khao khát Xem chi tiết TRANG Nghĩa: Nghiêm trang, trang trại Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRANG Nghĩa: Trang điểm Xem chi tiết Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết HÓA Nghĩa: Sự biến hóa, thay đổi Xem chi tiết
装
  • Tráng 壮 sĩ chuẩn bị y 衣 phục để cải trang 装.
  • Tên sĩ quan mặc TRANG phục đứng dựa vào tường làm dáng
  • Kẻ sĩ mà treo trang phục lên bờ tường tì biến thành trang sức
  • Tráng 壮 sĩ 士 đánh nhau, bị dồn ép vào chân TƯỜNG. Quần áo rách nát Y phục 衣服 tả tơi. Vậy nên cần phải Trang Bị 装置 áo giáp trước khi ra trận.
  • Kẻ sĩ được trang bị bản cáo trạng cộng y phục
  • Thanh niên trai tráng mà mặc y phục tạo dáng như đàn bà
  • Thẳng sĩ đằng sau bước tường đang mặc y phục để cải trang
  1. Giản thể của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かそう sự cải trang; sự giả dạng; sự hóa trang
ぎそう sự ngụy trang; ngụy trang; trá hình; cải trang; làm giả; giả; làm bộ; ra vẻ
へいそう binh giới
ないそう bao bì trong; Nội thất (nhà cửa)
ほうそう bao; bao bì; sự đóng gói
Ví dụ âm Kunyomi

よそおう TRANGLàm dáng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

よそおい TRANGMặc quần áo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いしょう Y TRANGTrang phục
しょうぞく TRANG THÚCTrang phục
いしょうかた Y TRANG PHƯƠNGNgười giữ trang phục
貸し衣 かしいしょう THẢI Y TRANGQuần áo cho thuê
死に しにしょうぞく TỬ TRANG THÚCQuần áo việc chôn cất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

かそう GIẢ TRANGSự cải trang
ぎそう NGỤY TRANGSự ngụy trang
ぎそう NGHI TRANGCác đồ dùng
わそう HÒA TRANGQuần áo kimônô
とそう ĐỒ TRANGLần phủ ngoài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa