- Tráng 壮 sĩ chuẩn bị y 衣 phục để cải trang 装.
- Tên sĩ quan mặc TRANG phục đứng dựa vào tường làm dáng
- Kẻ sĩ mà treo trang phục lên bờ tường tì biến thành trang sức
- Tráng 壮 sĩ 士 đánh nhau, bị dồn ép vào chân TƯỜNG. Quần áo rách nát Y phục 衣服 tả tơi. Vậy nên cần phải Trang Bị 装置 áo giáp trước khi ra trận.
- Kẻ sĩ được trang bị bản cáo trạng cộng y phục
- Thanh niên trai tráng mà mặc y phục tạo dáng như đàn bà
- Thẳng sĩ đằng sau bước tường đang mặc y phục để cải trang
- Giản thể của chữ 裝 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仮装 | かそう | sự cải trang; sự giả dạng; sự hóa trang |
偽装 | ぎそう | sự ngụy trang; ngụy trang; trá hình; cải trang; làm giả; giả; làm bộ; ra vẻ |
兵装 | へいそう | binh giới |
内装 | ないそう | bao bì trong; Nội thất (nhà cửa) |
包装 | ほうそう | bao; bao bì; sự đóng gói |
Ví dụ âm Kunyomi
装 う | よそおう | TRANG | Làm dáng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
装 い | よそおい | TRANG | Mặc quần áo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
衣 装 | いしょう | Y TRANG | Trang phục |
装 束 | しょうぞく | TRANG THÚC | Trang phục |
衣 装 方 | いしょうかた | Y TRANG PHƯƠNG | Người giữ trang phục |
貸し衣 装 | かしいしょう | THẢI Y TRANG | Quần áo cho thuê |
死に 装 束 | しにしょうぞく | TỬ TRANG THÚC | Quần áo việc chôn cất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
仮 装 | かそう | GIẢ TRANG | Sự cải trang |
偽 装 | ぎそう | NGỤY TRANG | Sự ngụy trang |
儀 装 | ぎそう | NGHI TRANG | Các đồ dùng |
和 装 | わそう | HÒA TRANG | Quần áo kimônô |
塗 装 | とそう | ĐỒ TRANG | Lần phủ ngoài |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|