- Dùng tay 扌 chỉ 指 về phía con chim 七 đang bay trên mặt trời 日.
- Suốt ngày giơ tay “chuỷ” đạo người khác.
- TAY cầm THÌA CHỈ trỏ cả NGÀY
- Một tuần Chỉ có 7 ngày
- Chỉ thị được viết trên giấy
- Chủ nhật nào tôi cũng dùng ngón tay viết chữ ヒ
- Suốt ngày chỉ (旨) biết lấy tay chỉ trỏ
- Ngón tay. Tay có năm ngón, ngón tay cái gọi là cự chỉ 巨 CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết 指 CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết hay mẫu chỉ 拇 指 CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết , ngón tay trỏ gọi là thực chỉ 食 指 CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết , ngón tay giữa gọi là tướng chỉ 將 Nghĩa: Xem chi tiết 指 CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết , ngón tay đeo nhẫn gọi là vô danh chỉ 無 VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 指 CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết , ngón tay út gọi là tiểu chỉ 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 指 CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết .
- Trỏ bảo, lấy tay trỏ cho biết gọi là chỉ. Như chỉ điểm 指 CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết 點 trỏ cho biết, chỉ sử 指 CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết sai khiến, v.v.
- Phàm biểu thị ý kiến cho người biết đều gọi là chỉ. Như chỉ giáo 指 CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết 教 GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết dạy bảo.
- Ý chỉ, cũng như chữ chỉ 旨 CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết .
- Chỉ trích 指 CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết 摘 TRÍCH Nghĩa: Hái, chọn lấy Xem chi tiết đem cái xấu ra mà chê trách.
- Tính số bao nhiêu cũng gọi là chỉ. Như vật giá chỉ số 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết 價 Nghĩa: Xem chi tiết 指 CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết 數 con số trình bày tình hình giá cả lên xuống.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中指 | なかゆび | ngón giữa; ngón tay giữa |
名指し | なざし | Sự gọi tên; sự gọi đích danh |
小指 | こゆび | ngón tay út; ngón út |
手の指 | てのゆび | Ngón tay |
指し値 | さしね | sự đặt giá giới hạn |
Ví dụ âm Kunyomi
指 す | さす | CHỈ | Chỉ ra |
図星を 指 す | ずぼしをさす | Tới cú đánh cái đinh trên (về) cái đầu | |
方向を 指 す | ほうこうをさす | Chỉ về hướng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
小 指 | こゆび | TIỂU CHỈ | Ngón tay út |
手 指 | てゆび | THỦ CHỈ | Sờ nắn |
指 輪 | ゆびわ | CHỈ LUÂN | Nhẫn |
三つ 指 | みつゆび | TAM CHỈ | Ba ngón tay: ngón tay cái |
中 指 | なかゆび | TRUNG CHỈ | Ngón giữa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
一 指 し | いちさし | NHẤT CHỈ | Một trò chơi |
早 指 し | はやさし | TẢO CHỈ | Trò chơi nhanh (của) shogi |
物 指 し | ものさし | VẬT CHỈ | Cái thước đo |
将棋 指 し | しょうぎさし | TƯƠNG KÌ CHỈ | Người (bộ) chơi shogi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
五 指 | ごし | NGŨ CHỈ | Năm ngón tay |
拇 指 | ぼし | CHỈ | Giở (lật) |
指 呼 | しこ | CHỈ HÔ | Ra hiệu bằng tay |
指 揮 | しき | CHỈ HUY | Chỉ huy |
指 示 | しじ | CHỈ KÌ | Hướng dẫn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|