Created with Raphaël 2.1.2123456789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3

Kanji 指

Hán Việt
CHỈ
Nghĩa

Ngón tay, chỉ, trỏ


Âm On
Âm Kun
ゆび さ.す ~さ.し
Nanori
いぶ さし さす

Đồng âm
THỊ, CHI Nghĩa: Họ Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cành, nhánh Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Dừng lại Xem chi tiết CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết THỨC, CHÍ Nghĩa: Hiểu biết, ghi ghép Xem chi tiết CHỨC, CHÍ, XÍ Nghĩa: Dệt Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ý muốn, chí hướng Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Ghi chép, tạp chí Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Phúc, phúc lành Xem chi tiết CHI Nghĩa: Cỏ Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ĐỂ, CHỈ Nghĩa: Chống lại, bao quát Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết CHI, KÌ Nghĩa: Cành cây Xem chi tiết CHI Nghĩa: Mỡ (động vật) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Thuật ngữ trong ngành Hàng hải dùng để đếm thuyền (lớn),  đếm các từ cặp đôi, đếm cá, mũi tên, chim Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chân, tay Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Chỉ (chỉ vàng) Xem chi tiết CHÍCH, CHỈ Nghĩa: Duy nhất Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: May áo, khâu vá Xem chi tiết KÌ, CHI Nghĩa: Thần đất. Yên. Cả, lớn. Bệnh. Một âm là chi. Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Đá mài, dùi mài, nghĩa bóng là cái công học vấn khắc khổ.  Xem chi tiết CHÍ Nghĩa: Rất, lắm. Mạnh mẽ. Tin thật Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ÁP Nghĩa: Ấn, đẩy Xem chi tiết THẬP, THIỆP, KIỆP Nghĩa: Thu thập, nhặt nhạnh Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết HUY Nghĩa: Rung động, lay động, xua, múa Xem chi tiết TRÍCH Nghĩa: Hái, chọn lấy Xem chi tiết ÁC Nghĩa: Cầm nắm; đút lót, hối lộ Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết TOÁT Nghĩa: Chụp (ảnh), quay (phim), bắt lấy Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết
指
  • Dùng tay 扌 chỉ 指 về phía con chim 七 đang bay trên mặt trời 日.
  • Suốt ngày giơ tay “chuỷ” đạo người khác.
  • TAY cầm THÌA CHỈ trỏ cả NGÀY
  • Một tuần Chỉ có 7 ngày
  • Chỉ thị được viết trên giấy
  • Chủ nhật nào tôi cũng dùng ngón tay viết chữ ヒ
  • Suốt ngày chỉ (旨) biết lấy tay chỉ trỏ
  1. Ngón tay. Tay có năm ngón, ngón tay cái gọi là cự chỉ CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết hay mẫu chỉ CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết , ngón tay trỏ gọi là thực chỉ CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết , ngón tay giữa gọi là tướng chỉ Nghĩa: Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết , ngón tay đeo nhẫn gọi là vô danh chỉ VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết , ngón tay út gọi là tiểu chỉ TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết .
  2. Trỏ bảo, lấy tay trỏ cho biết gọi là chỉ. Như chỉ điểm CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết trỏ cho biết, chỉ sử CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết sai khiến, v.v.
  3. Phàm biểu thị ý kiến cho người biết đều gọi là chỉ. Như chỉ giáo CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết dạy bảo.
  4. Ý chỉ, cũng như chữ chỉ CHỈ Nghĩa: Ngon, ý chỉ Xem chi tiết .
  5. Chỉ trích CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết TRÍCH Nghĩa: Hái, chọn lấy Xem chi tiết đem cái xấu ra mà chê trách.
  6. Tính số bao nhiêu cũng gọi là chỉ. Như vật giá chỉ số VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Ngón tay, chỉ, trỏ Xem chi tiết con số trình bày tình hình giá cả lên xuống.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なかゆび ngón giữa; ngón tay giữa
なざし Sự gọi tên; sự gọi đích danh
こゆび ngón tay út; ngón út
手の てのゆび Ngón tay
し値 さしね sự đặt giá giới hạn
Ví dụ âm Kunyomi

さす CHỈChỉ ra
図星を ずぼしをさす Tới cú đánh cái đinh trên (về) cái đầu
方向を ほうこうをさす Chỉ về hướng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

こゆび TIỂU CHỈNgón tay út
てゆび THỦ CHỈSờ nắn
ゆびわ CHỈ LUÂNNhẫn
三つ みつゆび TAM CHỈBa ngón tay: ngón tay cái
なかゆび TRUNG CHỈNgón giữa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いちさし NHẤT CHỈMột trò chơi
はやさし TẢO CHỈTrò chơi nhanh (của) shogi
ものさし VẬT CHỈCái thước đo
将棋 しょうぎさし TƯƠNG KÌ CHỈNgười (bộ) chơi shogi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ごし NGŨ CHỈNăm ngón tay
ぼし CHỈGiở (lật)
しこ CHỈ HÔRa hiệu bằng tay
しき CHỈ HUYChỉ huy
しじ CHỈ KÌHướng dẫn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa