Created with Raphaël 2.1.21324658710911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N3

Kanji 部

Hán Việt
BỘ
Nghĩa

Bộ phận


Âm On
Âm Kun
~べ
Nanori
とり

Đồng âm
BỔ Nghĩa: Cung cấp, bù thêm, bổ sung Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Đi bộ, bước Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết 簿 BỘ, BẠC Nghĩa: Sổ sách Xem chi tiết PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết BỐ Nghĩa: Vải Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Mớm (chim mẹ mớm cho chim con). Nhai. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết HỆ Nghĩa: Buộc, treo, tiếp tục, thừa kế Xem chi tiết
部
  • Mồm (KHẨU 口) to đứng (LẬP 立) ở ấp (ẤP阝) làm bộ (BỘ 部) trưởng
  • Mồm to ĐỨng Hô Bố Tao làm BỘ trưởng
  • ĐỨNG to MỒM cạnh lá CỜ kêu tao là + BỘ + trưởng.
  • Người đứng hô to bên cạnh đèn tín hiệu giao thông chỉ có thể là bộ trưởng bộ giao thông mà thôi
  • Kẻ đứng trên mô đất cao hô lớn là bộ trưởng
  • ĐỨNG với cái MỒM la lối trên GÒ ĐẤT --» là người làm ở BỘ đã được BỐ TRÍ SẮP ĐẶT
  • Em bồ đứng trên mồm để tạo BỘ phận
  • Đang ấp nhau thì tôi nhảy lên đứng trên mồm người yêu, bộ dạng thật buồn cười.
  • Đứnh cạnh 13 ấp đất to mồm vì làm bộ trưởng.
  • Bộ trưởng Đứng thẳng Miệng hô to
  • Em Bồ ngồi lên mặt để Bộ phận mồm kích thích
  1. Tóm. Như bộ hạ BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết những người dưới quyền mình cai quản.
  2. Xếp bày. Như bộ thự BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết bố trí, xếp đặt.
  3. Dinh sở quan.
  4. Bộ. Bộ sách nào đầu đuôi hoàn toàn gọi là nhất bộ BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết , có khi sổ quyển nhiều mà cùng là một sách cũng gọi là một bộ.
  5. Cơ quan hành chính. Ngày xưa đặt ra sáu bộ như lễ bộ BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết bộ Lễ, binh bộ BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết bộ Binh, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いちぶ một bản (copy)
いちぶぶん một bộ phận; một phần
かぶ hạ bộ
中央 ちゅうおうぶ khu vực trung tâm
ちゅうぶ miền trung; trung phần; vùng trung bộ
Ví dụ âm Kunyomi

きべ HẠP BỘEo đất
きべ MỘC BỘChất gỗ
かたりべ NGỮ BỘStoryteller (chuyên nghiệp)
中高音 なかだかおとべ TRUNG CAO ÂM BỘGiọng nữ trung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かぶ HẠ BỘHạ bộ
にぶ NHỊ BỘHai bộ (bản copy)
きぶ CƠ BỘCơ sở
おぶ VĨ BỘTheo dõi
しぶ THỊ BỘVùng thành thị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa