- Mồm (KHẨU 口) to đứng (LẬP 立) ở ấp (ẤP阝) làm bộ (BỘ 部) trưởng
- Mồm to ĐỨng Hô Bố Tao làm BỘ trưởng
- ĐỨNG to MỒM cạnh lá CỜ kêu tao là + BỘ + trưởng.
- Người đứng hô to bên cạnh đèn tín hiệu giao thông chỉ có thể là bộ trưởng bộ giao thông mà thôi
- Kẻ đứng trên mô đất cao hô lớn là bộ trưởng
- ĐỨNG với cái MỒM la lối trên GÒ ĐẤT --» là người làm ở BỘ đã được BỐ TRÍ SẮP ĐẶT
- Em bồ đứng trên mồm để tạo BỘ phận
- Đang ấp nhau thì tôi nhảy lên đứng trên mồm người yêu, bộ dạng thật buồn cười.
- Đứnh cạnh 13 ấp đất to mồm vì làm bộ trưởng.
- Bộ trưởng Đứng thẳng Miệng hô to
- Em Bồ ngồi lên mặt để Bộ phận mồm kích thích
- Tóm. Như bộ hạ 部 BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết 下 HẠ, HÁ Nghĩa: Phía dưới, bên dưới, hạ lệnh, ra khơi Xem chi tiết những người dưới quyền mình cai quản.
- Xếp bày. Như bộ thự 部 BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết 署 THỰ Nghĩa: Công sở, trạm Xem chi tiết bố trí, xếp đặt.
- Dinh sở quan.
- Bộ. Bộ sách nào đầu đuôi hoàn toàn gọi là nhất bộ 一 部 BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết , có khi sổ quyển nhiều mà cùng là một sách cũng gọi là một bộ.
- Cơ quan hành chính. Ngày xưa đặt ra sáu bộ như lễ bộ 禮 部 BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết bộ Lễ, binh bộ 兵 BINH Nghĩa: Người lính, quân đội Xem chi tiết 部 BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết bộ Binh, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一部 | いちぶ | một bản (copy) |
一部分 | いちぶぶん | một bộ phận; một phần |
下部 | かぶ | hạ bộ |
中央部 | ちゅうおうぶ | khu vực trung tâm |
中部 | ちゅうぶ | miền trung; trung phần; vùng trung bộ |
Ví dụ âm Kunyomi
峡 部 | きべ | HẠP BỘ | Eo đất |
木 部 | きべ | MỘC BỘ | Chất gỗ |
語 部 | かたりべ | NGỮ BỘ | Storyteller (chuyên nghiệp) |
中高音 部 | なかだかおとべ | TRUNG CAO ÂM BỘ | Giọng nữ trung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 部 | かぶ | HẠ BỘ | Hạ bộ |
二 部 | にぶ | NHỊ BỘ | Hai bộ (bản copy) |
基 部 | きぶ | CƠ BỘ | Cơ sở |
尾 部 | おぶ | VĨ BỘ | Theo dõi |
市 部 | しぶ | THỊ BỘ | Vùng thành thị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|