Created with Raphaël 2.1.212435678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N5

Kanji 東

Hán Việt
ĐÔNG
Nghĩa

Phương đông


Âm On
トウ
Âm Kun
ひがし
Nanori
あい あがり あずま あづま こち さき しの とお はる ひが もと

Đồng âm
ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Động đậy, cử động, hoạt động Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Bao dung, chịu đựng, chứa đựng Xem chi tiết DUNG, DONG Nghĩa: Tan rã, tan ra Xem chi tiết ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Trẻ con, nhi đồng Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Đông lạnh, đóng băng  Xem chi tiết ĐỐNG Nghĩa: Nóc (nhà) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Tan chảy, dung nham Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Ống, xuyên qua, thông qua Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Đồng (kim loại) Xem chi tiết ĐỖNG, ĐỘNG Nghĩa: Cái động, hang sâu Xem chi tiết ĐỖNG Nghĩa: Ruột già, thân người (trừ tay chân) Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Dùng, thường Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Cây nhựa ruồi Xem chi tiết DONG, DUNG Nghĩa: Phù dung Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa:  Cây đồng (cây vông) Xem chi tiết ĐỒNG Nghĩa: Con ngươi, tròng mắt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết
Trái nghĩa
西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết
東
  • Mặt trời (NHẬT 日) mọc đằng Đông (ĐÔNG 東) sau rặng cây (MỘC 木)
  • Mặt trời ( 日) mọc đằng ĐÔNG sau rặng cây ( 木)
  • Mặt trời mọc sau cây ở phía đông
  • Có thể thấy ánh nắng hồng sau cây
  • NƯỚC( 氵) cạnh con CỪU ( 羊 ) là nước lấy từ đại DƯƠNG
  • Dưới TÁN CÂY có MẶT TRỜI mọc => thì cây đó hướng ĐÔNG
  1. Phương đông, tục gọi người chủ là đông. Nước Trịnh nói với người nước Sở tự xưng nước mình là đông đạo chủ ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết nghĩa là người chủ ở phương đông. Tục gọi các chủ cổ phần công ty là cổ đông CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ.  Xem chi tiết là do nghĩa đó.
  2. Nước Nhật Bản ở phía đông nước Tàu nên gọi là đông dương DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết , văn tự Nhật Bản gọi là đông văn VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết .
  3. Đông sàng chàng rể (theo tích truyện Vương Hy Chi VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa:  Vua chúa Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , đời Tấn Nghĩa: Xem chi tiết ).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうとう Trung đông
中近 ちゅうきんとう Trung Cận Đông
北北 ほくほくとう đông bắc bắc
きたひがし Đông Bắc
南々 なんなんとう Nam-đông nam
Ví dụ âm Kunyomi

まひがし CHÂN ĐÔNGHướng chính đông
きたひがし BẮC ĐÔNGĐông Bắc
ひがしぐち ĐÔNG KHẨUCửa Đông
向き ひがしむき ĐÔNG HƯỚNGSự hướng về phía đông
寄り ひがしより ĐÔNG KÍPhía đông (cơn gió)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いとう DĨ ĐÔNGPhía đông (của)
とうあ ĐÔNG ÁĐông á
とうあ ĐÔNG ÁĐông Á
とうぶ ĐÔNG BỘĐông bộ
とうと ĐÔNG ĐÔVốn phương đông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa