- Mặt trời (NHẬT 日) mọc đằng Đông (ĐÔNG 東) sau rặng cây (MỘC 木)
- Mặt trời ( 日) mọc đằng ĐÔNG sau rặng cây ( 木)
- Mặt trời mọc sau cây ở phía đông
- Có thể thấy ánh nắng hồng sau cây
- NƯỚC( 氵) cạnh con CỪU ( 羊 ) là nước lấy từ đại DƯƠNG
- Dưới TÁN CÂY có MẶT TRỜI mọc => thì cây đó hướng ĐÔNG
- Phương đông, tục gọi người chủ là đông. Nước Trịnh nói với người nước Sở tự xưng nước mình là đông đạo chủ 東 道 ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết 主 CHỦ, CHÚA Nghĩa: Chủ, người chủ Xem chi tiết nghĩa là người chủ ở phương đông. Tục gọi các chủ cổ phần công ty là cổ đông 股 CỔ Nghĩa: Đùi vế. Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ. Xem chi tiết 東 là do nghĩa đó.
- Nước Nhật Bản ở phía đông nước Tàu nên gọi là đông dương 東 洋 DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết , văn tự Nhật Bản gọi là đông văn 東 文 VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết .
- Đông sàng 東 牀 chàng rể (theo tích truyện Vương Hy Chi 王 VƯƠNG, VƯỢNG Nghĩa: Vua chúa Xem chi tiết 羲 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết , đời Tấn 晉 Nghĩa: Xem chi tiết ).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中東 | ちゅうとう | Trung đông |
中近東 | ちゅうきんとう | Trung Cận Đông |
北北東 | ほくほくとう | đông bắc bắc |
北東 | きたひがし | Đông Bắc |
南々東 | なんなんとう | Nam-đông nam |
Ví dụ âm Kunyomi
真 東 | まひがし | CHÂN ĐÔNG | Hướng chính đông |
北 東 | きたひがし | BẮC ĐÔNG | Đông Bắc |
東 口 | ひがしぐち | ĐÔNG KHẨU | Cửa Đông |
東 向き | ひがしむき | ĐÔNG HƯỚNG | Sự hướng về phía đông |
東 寄り | ひがしより | ĐÔNG KÍ | Phía đông (cơn gió) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
以 東 | いとう | DĨ ĐÔNG | Phía đông (của) |
東 亜 | とうあ | ĐÔNG Á | Đông á |
東 亞 | とうあ | ĐÔNG Á | Đông Á |
東 部 | とうぶ | ĐÔNG BỘ | Đông bộ |
東 都 | とうと | ĐÔNG ĐÔ | Vốn phương đông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|